abdomen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abdomen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abdomen trong Tiếng Anh.
Từ abdomen trong Tiếng Anh có các nghĩa là bụng, bụng dạ, buïng, Bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abdomen
bụngnoun (belly) Pain could be caused by a blind uterus hidden in his abdomen. Cơn đau có thể là do có tử cung ẩn trong bụng thằng bé. |
bụng dạnoun (cavity) |
buïngnoun |
Bụngnoun (frontal part of the body between the thorax (chest) and pelvis) It 's normal for a baby 's abdomen to appear somewhat full and rounded . Bụng của trẻ thường hơi tròn và đầy đặn . |
Xem thêm ví dụ
Its Polish name is liściec dwuoki, which comes from the two dots located on the abdomen just in this species, as does the scientific name (bioculatum meaning "two-eyed"). Tên tiếng Ba Lan là liściec dwuoki, xuất phát từ hai điểm nằm trên bụng chỉ ở loài này, cũng như tên khoa học (bioculatum có nghĩa là "hai mắt"). |
Sir Frederick Treves, with the support of Lord Lister, performed a then-radical operation of draining a pint of pus from the infected abscess through a small incision (through 4 1⁄2-inch thickness of belly fat and abdomen wall); this outcome showed thankfully that the cause was not cancer. Sir Frederick Treves, với sự ủng hộ của Huân tước Lister, thực hiện ca mổ và tháo ra khoảng 1 phanh (0,57 lít) mủ từ áp xe qua một vết rạch nhỏ (xuyên qua độ dày 4,5 inch của tường bụng và mỡ bụng); kết quả này cho thấy sự may mắn căn nguyên không phải do ung thư. |
HONEYBEES (Apis mellifera) construct their honeycombs with wax secreted from glands found on the underside of their abdomen. Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng. |
But when a honeybee stings, the stingers are literally torn from their abdomen, and they die. Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết. |
* Muscle stiffness , starting in the jaw , then the neck and the arms , legs , or abdomen * Cứng cơ , bắt đầu ở hàm , sau đó cổ và cánh tay , cẳng chân , hoặc bụng |
This is an ant that stores its colleagues'honey in its abdomen. Đây là một con kiến chứa mật của bạn nó trong bụng. |
The abdomen of a firefly contains an organic substance known as luciferin. Bụng đom đóm có chứa một chất hữu cơ được gọi là luxiferin. |
22 This water that brings a curse will enter into your intestines to cause your abdomen to swell and make your thigh* fall away.” 22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bà bị hiếm muộn”. |
It lives throughout the eastern United States and Canada and occasionally south into Mexico, and is one of the more commonly encountered day-flying moths in the region, easily recognized by the two bright-yellow bands across the abdomen. Nó sống trên khắp miền đông nước Mỹ và Canada và đôi khi thành Mexico, và là một trong những loài bướm bay ban ngày phổ biến trong khu vực, dễ dàng nhận ra bởi hai dải sáng màu vàng trên bụng. |
The fix for this problem is to take this child immediately to the operating room, bring those intestines back into the abdomen, let the lungs expand and allow this child to breathe again. Cách khắc phục tình trạng này là đưa em bé vào phòng phẫu thuật, di dời bộ phận ruột về lại khoang bụng, để phổi được nở ra và em bé có thể thở lại bình thường. |
We'd have seen it on the abdomen. Nếu thế chúng ta đã thấy ở bụng rồi. |
According to Beltran, the pupae were observed to have a strong bowed thorax with five pairs of black spine in the abdomen. Theo Beltran, nhộng được quan sát thấy có ngực lõm mạnh với năm cặp gai đen ở bụng. |
Their chests and abdomens have been cut open. Não bộ và phần bụng đều bị cắt dẫn đến thương tích nặng |
It was a messy wound, low down in the abdomen. Đó là một vết thương bị nhiễm trùng, thấp xuống dưới bụng. |
He’d assess the abdomen, then ask for my prognosis on a patient’s cognitive function. Cậu ta sẽ ước định vùng bụng sau đó hỏi tôi ý kiến về chức năng nhận thức của bệnh nhân. |
These spots can also cover the inside of the mouth, the bridge of the nose and the abdomen. Những đốm này cũng có thể che bên trong miệng, cầu mũi và bụng. |
So, her caretakers took her to the village medicine man, and instead of suggesting to the caretakers that the girl be taken to a hospital, the person decided to burn her abdomen with red-hot iron bars to drive out the demons. Người nhà đã đưa cô bé đến thầy lang trong làng, và thay vì đề nghị với họ rằng cô bé nên được đưa vào bệnh viện, ông này lại quyết định đốt bụng cô bé với những thanh sắt nóng đỏ rực để trừ tà quỷ ám. |
Waggle-dancing bees produce and release two alkanes, tricosane and pentacosane, and two alkenes, (Z)-9-tricosene and (Z)-9-pentacosene, onto their abdomens and into the air. Con ong nhảy lúc lắc sản xuất và phát tán hai loại alkan, tricosan và pentacosan, và 2 alken, (Z)-9-tricosene và (Z)-9-pentacosene trên người của nó và vào trong không khí. |
Well, there are other cancer tumors in the abdomen -- quite lethal, very lethal actually -- pancreas, liver, kidney. Vâng, có các khối u khác trong ổ bụng -- rất nguy hiểm, cực kỳ nguy hiểm -- tụy, gan, thận. |
Many women say that it is n't until they trade in their jeans for maternity clothes and others start noticing their swelling abdomens that the reality of pregnancy sets in . Nhiều phụ nữ cho biết người khác hoàn toàn không biết cho đến khi thấy họ thay quần jeans bằng trang phục bầu và người ta bắt đầu chú ý tới bụng của họ lớn dần lên và sự thực là họ bắt đầu có thai . |
Pleasing tonality occurs when your voice comes from deep down in your body, from your abdomen. Giọng nói dễ chịu chỉ có được khi bạn lấy hơi từ sâu trong cơ thể-từ bụng. |
In the case of an intestinal rupture , a surgeon may remove the diseased section of the intestine or make an incision in the abdomen to allow the infected fluid to drain . Trong trường hợp trẻ bị đứt ruột , bác sĩ phẫu thuật có thể cắt bỏ đoạn ruột bị hoại tử hoặc rạch bụng của trẻ để làm rút khô chất dịch bệnh . |
So, her caretakers took her to the village medicine man, and instead of suggesting to the caretakers that the girl be taken to a hospital, the person decided to burn her abdomen with red- hot iron bars to drive out the demons. Người nhà đã đưa cô bé đến thầy lang trong làng, và thay vì đề nghị với họ rằng cô bé nên được đưa vào bệnh viện, ông này lại quyết định đốt bụng cô bé với những thanh sắt nóng đỏ rực để trừ tà quỷ ám. |
Pain could be caused by a blind uterus hidden in his abdomen. Cơn đau có thể là do có tử cung ẩn trong bụng thằng bé. |
Also see your doctor if you have strong pain in your abdomen , blood in your stools , vomiting , considerable bloating , ongoing tiredness or unexplained weight loss . Bạn cũng nên đến khám bác sĩ khi thấy đau bụng dữ dội , khi có máu trong phân , ói mửa , trướng bụng dữ dội , mệt mỏi kéo dài hoặc giảm cân không rõ nguyên nhân . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abdomen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abdomen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.