abridor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abridor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abridor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abridor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mở chai, mở nắp chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abridor
mở chainoun |
mở nắp chainoun |
Xem thêm ví dụ
Este abridor. Cái mở hộp này. |
Com um abridor de cartas? Một cái mở bì thư? |
Tem um abridor de garrafa? Anh có cái mở nút chai không? |
O corvo selecionou o melhor abridor de lata da floresta. Và một con quạ vừa mới tuyển thêm nhà mở hộp sành nhất trong khu rừng. |
Porra, não temos abridor. Chết tiệt, chúng ta cần cây khui nắp. |
Onde está o abridor? Đồ khui đâu nhỉ? |
Que era um abridor de olho real anh có tầm nhìn rộng đó |
Cada recipiente continha farinha de trigo, arroz, frutas enlatadas, feijão, carne, peixe, biscoitos, uvas passas, macarrão, achocolatado em pó e um abridor de latas. Mỗi thùng đều chứa đầy bột mì, gạo, trái cây đóng hộp, đậu, thịt bò muối, cá, bánh quy giòn, nho khô, mì, sữa bột sô cô la, và một dụng cụ mở hộp. |
Estava procurando um abridor de garrafas. Đang tìm cái mở nút chai. |
Jones, o nosso abridor de latas residente. Jones, cư dân mới của chúng ta. |
É a ceninha interdimensional abridora de portais. Nó là thiết bị mở cổng liên chiều không gian gì đó. |
Mais parece um abridor de cartas. Nó giống dao rọc giấy hơn. |
Traga uma coca- cola sem abrir e um abridor, por favor? chai Coca- Cola và # người mở chai.Làm ơn |
Talheres, abridor de lata, fósforos à prova d’água e um pequeno kit de ferramentas Dụng cụ ăn uống, dụng cụ mở đồ hộp, bộ dụng cụ bỏ túi và diêm chống thấm |
Comprei vinho para nós, mas não consegui achar o abridor. Chào, tôi đã mua chai rượu nhưng tìm mãi không thấy cái mở nút chai đâu cả. |
Usado corretamente, um abridor serve para trocar pneus e abrir fechaduras. Dùng đúng cách thì cái mở nút chai có thể đâm nổ lốp xe hoặc là bẻ khóa. |
Venha comigo para macau esta noite para ver um abridor de olho. Tối nay đi đến Macau với ta để mở rộng tầm mắt nhé. |
Acabo de me esfaquear com um abridor de cartas. Hình như như tôi vừa tự đâm mình bằng con dao rọc thư. |
" Usa o abridor, Richard ". " Dùng cái mở nút, Richard. " |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abridor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abridor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.