abrigo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abrigo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abrigo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abrigo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abrigo
cảngnoun Começou como um abrigo para drogados nos meados de 1900. Nơi đó ban đầu là cái cảng dơ bẩn vào những năm 1900. |
Xem thêm ví dụ
Alimento, água, abrigo, cuidados médicos e apoio emocional e espiritual são providenciados o mais breve possível Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
A minha colega e eu queremos mudar alguns dos veteranos sem abrigo para habitações sociais. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
Está tentando chegar num abrigo. Hắn đang chạy kiểu con tuần lộc, muốn đánh lạc hướng chúng ta. |
Os outros sem- abrigo não me viam como tal, mas eu sim. Những người không nhà khác không cho tôi là người vô gia cư, nhưng tôi thì có. |
Oferecemos abrigo a todos. Chúng thần cho mọi dân của Người được trú ngụ. |
3 O lar deve ser um abrigo de paz. 3 Mái nhà đáng lẽ là một nơi bình an. |
A família deveria ser um abrigo de afeição natural, no entanto, mesmo ali se tornaram comuns a violência e o abuso — às vezes terrivelmente brutais. Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường. |
No Quênia, em agosto, eu visitei um abrigo para meninas da V-Day, um abrigo que abrimos há sete anos junto com uma mulher incrível chamada Agnes Pareyio. Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio. |
Como Igreja, devemos alimentar os famintos, aliviar o sofrimento dos enfermos, vestir os nus, e dar abrigo aos carentes. Với tính cách là một Giáo hội, chúng ta cần phải cho người đói ăn, cứu giúp người bệnh, cho người thiếu mặc quần áo, và cho người thiếu thốn chỗ ở. |
A universidade também abriga a University of Chicago Press, a maior editora universitária dos Estados Unidos. Viện Đại học Chicago cũng là cơ sở giáo dục đại học có nhà xuất bản lớn nhất Hoa Kỳ, Nhà xuất bản Viện Đại học Chicago. |
Na camada de baixo temos as necessidades básicas — abrigo, roupa, comida, água, acasalamento etc. Ở mức dưới cùng chúng ta vẫn có những nhu cầu tối thiểu -- chỗ trú ẩn, quần áo, thức ăn, nước uống, bạn tình và nhiều thứ khác nữa. |
Pode ter sido os sem-abrigo, os drogados... Có thể là bọn vô gia cư, bọn nghiện. |
Acha que pedir abrigo impedirá que os agentes venham? Mẹ nghĩ thánh đường sẽ ngăn được các đặc vụ tới à? |
O abrigo, 8 andares debaixo da Casa Branca. 8 câu chuyện bên dưới Nhà Trắng |
Também por causa da estrutura semipermanente do abrigo de inverno para o gado e o frio, a maioria, se não todos os nômades, se envolvem em transumância (migração sazonal). Cũng vì cấu trúc bán kiên cố của nơi trú ẩn mùa đông cho vật nuôi và bản thân họ khỏi cái lạnh, hầu hết nếu không phải tất cả những người du mục đều tham gia vào việc di cư (di cư theo mùa). |
É mesmo possível ficar satisfeito com apenas as coisas básicas — alimento, roupa e abrigo? Thật sự có thể thỏa lòng với những nhu yếu căn bản—thực phẩm, quần áo, chỗ ở không? |
9 Quer casar-se para satisfazer necessidades físicas — alimento, roupa, abrigo? 9 Phải chăng bạn muốn kết hôn để thỏa mãn những đòi hỏi về vật chất: thức ăn, áo mặc, nơi cư trú? |
Porque é que um sem-abrigo ao meu cuidado se poria a falar de víboras? Tại sao người đàn ông vô gia cư ở chỗ tôi lại nói về loài rắn đó? |
Saliente também que Isaías comparou o templo a um escudo protetor contra o calor e a um “refúgio”, ou abrigo, das tempestades e da chuva. Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa. |
Temos um grave problema com os sem-abrigo no nosso bairro. Các vị biết đấy, những kẻ vô gia cư rất hay đột nhập... trong khu nhà của chúng tôi. |
Esse abrigo de verão das ovelhas, que fica perto de pastos verdes e fontes de água, ajuda o rebanho a se desenvolver. Người ta chọn chỗ này cho bầy chiên trong mùa hè vì nó gần những đồng cỏ xanh và một nguồn nước tốt giúp bầy chiên tăng trưởng. |
Ela ficava imaginando que o pai a mataria enquanto pensava na recepção de Mama Agnes, na esperança que ela a recepcionaria quando chegasse ao abrigo. Cô bé tưởng tượng một bên bố đang giết mình, mà một bên Mẹ Agnes đang chào đón, với hi vọng bà sẽ chào đón cô khi tới được ngôi nhà. |
Houve outro momento em que fiz um jardim num centro para sem- abrigos, na baixa de Los Angeles. Có một lần khác khi tôi làm vườn tại một khu vô gia cư ở trung tâm Los Angeles. |
O abrigo para animais me fez sentir que eu estava ajudando pessoas e animais. Kiểm soát động vật khiến tôi có cảm giác đang giúp mọi người con người và súc vật. |
Vinte e poucos anos, sem-abrigo, descalço? khoảng 25, vô gia cư... không mang giày? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abrigo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abrigo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.