accustomed to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accustomed to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accustomed to trong Tiếng Anh.
Từ accustomed to trong Tiếng Anh có nghĩa là quen với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accustomed to
quen vớiadjective Strange as it may seem, I've grown accustomed to your face. Nó trông thật lạ, Tôi đã quen với khung mặt của cô. |
Xem thêm ví dụ
Do not ask about their gods, saying, ‘How were these nations accustomed to serve their gods? Đừng hỏi về các thần của chúng rằng: ‘Những nước này thường hầu việc các thần của mình như thế nào? |
The animal has grown so accustomed to him that it will hardly take a step without him. Sự dửng dưng của chàng thanh niên Charles đã phấn chấn đến mức đến nỗi đôi khi anh ta không phải là người sạch sẽ. |
" and who are not accustomed to have it done to them. và với những người mà không thường được đối xử tốt; |
In the past, they were accustomed to attend assemblies in air-conditioned comfort close to home. Lúc trước, họ thường tham dự hội nghị ở gần nhà, diễn ra trong một tòa nhà có máy lạnh. |
It's getting accustomed to the climate too. Cũng phải tập làm quen với khí hậu nữa. |
They are accustomed to the effects of a gene being limited to the body in which it sits. Họ đã quen với các ảnh hưởng của một gen sẽ phải giới hạn trong cơ thể mà gen đó trú ngụ. |
The Witnesses, already accustomed to gathering together, organized themselves as they would for one of their regular assemblies. Vì Nhân Chứng Giê-hô-va có thói quen nhóm nhau lại nên họ đã tự sắp xếp mọi việc như họ thường làm khi chuẩn bị cho các hội nghị. |
Accustomed to the use of compulsory labor, they failed to adapt to the new conditions. Đã quen với việc sử dụng lao động cưỡng bức, họ không thể thích nghi với điều kiện mới. |
6 All of us are accustomed to seeing and feeling pain and suffering. 6 Tất cả chúng ta đều quen thuộc với cảm giác đau đớn và đau khổ và cũng thường thấy những cảnh này. |
Or do we continue doing things just as we have been accustomed to doing them? Hay chúng ta tiếp tục làm theo cách quen thuộc trước đây? |
Sabrina grew up accustomed to having regular family discussions about the Bible. Sabrina lớn lên trong một gia đình có thói quen thảo luận Kinh-thánh đều đặn. |
24 A wild donkey accustomed to the wilderness, 24 Như lừa rừng quen hoang mạc, |
More and more, users are becoming accustomed to premium video player experiences. Kiểm tra và lặp lại việc kiểm tra như một phần của quá trình thiết kế lại. |
Hawaiians accustomed to the surf swam in every direction to search for him. Những người dân Hawaii quen thuộc với việc lướt sóng bơi khắp nơi để tìm kiếm ông. |
Now, we're accustomed to thinking about emotions in this way, in simple, sort of, brief periods of time. Giờ ta đã quen với cách nghĩ này về cảm xúc, trong những quảng thời gian ngắn. |
(Mark 14:26) They head eastward to a garden called Gethsemane, where Jesus is accustomed to going. Họ đi về phía đông để đến một khu vườn gọi là Ghết-sê-ma-nê, nơi Chúa Giê-su thường tới. |
However, accustomed to living alongside a volcano, most people in Armero were unconcerned. Tuy nhiên, vì quen với đời sống dọc theo ngọn núi lửa, phần lớn dân chúng ở Armero không quan tâm. |
These roots are accustomed to excellent air movement. Những gốc rễ quen với di chuyển không khí một cách xuất sắc. |
I'm not accustomed to riding like that. Tôi không quen cỡi ngựa như vậy. |
Because over the course of Marcel's tenure, the city grew accustomed to having a king. Bởi vì dưới thời cai trị của Marcel, thành phố này đã đi vào quy củ phải có một vị Vua. |
One soon gets accustomed to the conditions in foreign lands. Chẳng mấy chốc mình lại quen nếp sống người nước ngoài. |
What will help those accustomed to using harsh words to change their manner of speaking? Đối với những người quen dùng lời lẽ cộc cằn, điều gì sẽ giúp họ thay đổi cách nói năng? |
They had become quite accustomed to it, both the family and Gregor as well. Họ đã trở nên khá quen với nó, cả gia đình và Gregor cũng. |
He had to choose between something he had become accustomed to and something he wanted to have. Cậu phải chọn giữa một bên là những gì quen thuộc, gần gũi và một bên là cái cậu muốn sở hữu. |
As he was accustomed to do, he again began teaching them. Đoàn dân lại kéo đến với ngài, và như thường lệ, ngài dạy dỗ họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accustomed to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới accustomed to
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.