accustomed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accustomed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accustomed trong Tiếng Anh.
Từ accustomed trong Tiếng Anh có các nghĩa là quen với, thành thói quen, thành thường lệ, quen thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accustomed
quen vớiadjective Strange as it may seem, I've grown accustomed to your face. Nó trông thật lạ, Tôi đã quen với khung mặt của cô. |
thành thói quenadjective |
thành thường lệadjective |
quen thuộcadjective Or do we continue doing things just as we have been accustomed to doing them? Hay chúng ta tiếp tục làm theo cách quen thuộc trước đây? |
Xem thêm ví dụ
Do not ask about their gods, saying, ‘How were these nations accustomed to serve their gods? Đừng hỏi về các thần của chúng rằng: ‘Những nước này thường hầu việc các thần của mình như thế nào? |
Like a parent accustomed to the noise and fidgeting of small children, Kojo ignores the distractions and concentrates on the lesson. Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học. |
The revolt seems to have been caused by the fact that the mint workers, and Felicissimus first, were accustomed to stealing the silver for the coins and producing coins of inferior quality. Cuộc nổi loạn dường như xuất phát từ một thực tế đó là những người thợ đúc tiền, và đầu tiên là Felicissimus, đã quen với việc ăn cắp bạc dùng cho đúc tiền xu và tạo ra những đồng tiền kim loại kém chất lượng. |
“Now his parents were accustomed to go from year to year to Jerusalem for the festival of the passover.” “Vả, hằng năm đến ngày lễ Vượt-qua, cha mẹ Đức Chúa Giê-su thường đến thành Giê-ru-sa-lem” (Lu-ca 1:41). |
Do you find yourself working longer hours secularly just to maintain the life-style to which you have become accustomed? Bạn có thấy mình làm việc ngoài đời nhiều giờ hơn chỉ để duy trì mức sống mà bạn quen rồi không? |
The animal has grown so accustomed to him that it will hardly take a step without him. Sự dửng dưng của chàng thanh niên Charles đã phấn chấn đến mức đến nỗi đôi khi anh ta không phải là người sạch sẽ. |
These wide swings of fortune are something to which the Pakistanis have become accustomed, and they recognise that, whatever the provocation, the relationship with the United States has too much potential benefit to be discarded lightly. Những sự khác biệt to lớn trong quan hệ này là thứ mà người Pakistan đã quen thuộc, và họ công nhận rằng, dù có sự bất đồng nào chăng nữa, mối quan hệ với Hoa Kỳ có quá nhiều tiềm năng để có thể bị xem nhẹ. |
" and who are not accustomed to have it done to them. và với những người mà không thường được đối xử tốt; |
We have grown accustomed to thinking of this extreme requirement as applying in history as we read about the martyrs of the past, including most of the ancient Apostles. Chúng ta đã quen với lối suy nghĩ về đòi hỏi tột bậc này khi áp dụng vào lịch sử khi chúng ta đọc về các vị tuẫn đạo của thời xưa, bao gồm hầu hết Các Sứ Đồ thời xưa. |
In the past, they were accustomed to attend assemblies in air-conditioned comfort close to home. Lúc trước, họ thường tham dự hội nghị ở gần nhà, diễn ra trong một tòa nhà có máy lạnh. |
While you may have been accustomed to working safely alone in the ministry, is it now safe to do so? Có thể anh chị đã quen rao giảng một mình mà không gặp vấn đề gì, nhưng nay có an toàn khi làm thế không? |
And for an urban youth like Marco —accustomed to living in a violent environment— getting to know that God’s Kingdom will make the earth a paradise has indeed been heartwarming. —Revelation 21:3, 4. Và đối với người trẻ ở thành thị như Marco—quen sống trong môi trường đầy bạo lực—thì việc biết được Nước Trời sẽ biến trái đất thành địa đàng thật là điều ấm lòng.—Khải-huyền 21:3, 4. |
It's getting accustomed to the climate too. Cũng phải tập làm quen với khí hậu nữa. |
They are accustomed to the effects of a gene being limited to the body in which it sits. Họ đã quen với các ảnh hưởng của một gen sẽ phải giới hạn trong cơ thể mà gen đó trú ngụ. |
The Witnesses, already accustomed to gathering together, organized themselves as they would for one of their regular assemblies. Vì Nhân Chứng Giê-hô-va có thói quen nhóm nhau lại nên họ đã tự sắp xếp mọi việc như họ thường làm khi chuẩn bị cho các hội nghị. |
2 Be Adaptable: The apostle Paul was accustomed to going first of all to the synagogue to preach to the Jews and proselytes. 2 Hãy linh động: Sứ đồ Phao-lô có thói quen là đầu tiên đi đến các nhà hội để rao giảng cho người Giu-đa và người cải đạo (Công 14:1). |
Prudence , indeed , will dictate that governments long established should not be changed for light and transient causes ; and accordingly all experience hath shown that mankind are more disposed to suffer , while evils are sufferable , than to right themselves by abolishing the forms to which they are accustomed . Thật ra , nếu đúng là thận trọng thì đừng vì những lý do đơn giản và nhất thời mà thay đổi những chính phủ đã hình thành từ lâu ; và do vậy , kinh nghiệm từ bao đời nay đều cho thấy rằng con người thà chịu đựng khi cái xấu còn ở mức chịu đựng được , còn hơn là tự hoàn thiện bằng cách loại bỏ những hình thức mà mình đã quen thuộc . |
Oriental mothers who are accustomed to tying their youngsters on their backs, and who are constantly talking to them over their shoulders as they do their household chores and go marketing or visiting, have had good success in impressing worthwhile matters on little ones. Nhiều người mẹ Đông phương hay đai con nơi lưng và ngoảnh đầu lại nói chuyện với con trong khi làm việc nhà hoặc đi chợ hoặc đi thăm bạn bè; nhờ vậy họ đã khiến con nhỏ học được nhiều điều hữu ích. |
Having become accustomed to speaking publicly, some may find that it is not difficult to throw together some ideas and fill the allotted time. Vì đã quen nói trước công chúng, có thể một số diễn giả thấy dễ thu nhặt vội vàng một số ý tưởng và nói hết thời gian quy định. |
4:25) A person who is accustomed to lying, perhaps having started when he was a child, may find it hard to start speaking truth. Một người quen nói dối, có lẽ từ lúc nhỏ, có thể thấy khó để bắt đầu nói thật. |
Accustomed to the use of compulsory labor, they failed to adapt to the new conditions. Đã quen với việc sử dụng lao động cưỡng bức, họ không thể thích nghi với điều kiện mới. |
Beautiful, ambitious, capable as an administrator, accustomed to campaigning with her husband, and fluent in several languages, she managed to command the respect and support of her subjects. Vừa đẹp, có tham vọng, vừa là một nhà cai trị có khả năng từng quen điều khiển với chồng trong các chiến dịch và lại thông thạo nhiều thứ tiếng nữa, bà được dân chúng kính trọng và ủng hộ. |
One Greek source says: “Accustomed as they were to according divine honours to a king during his lifetime, the Hellenes [Greeks] of the eastern Empire happily accorded cultic honours to the Roman emperors too . . . Một nguồn tài liệu Hy Lạp ghi: “Vì có thói quen xem vua như là thiên tử khi vua còn sống, nên người Hy Lạp ở miền đông đế quốc này cũng sẵn sàng tôn thờ hoàng đế La Mã. . . |
Martha gave her hand a clumsy little shake, as if she was not accustomed to this sort of thing either. Martha cho tay cô ấy một chút rung vụng về, như thể cô không quen với việc sắp xếp này điều một trong hai. |
Mérens foals are often born in the snow, without human intervention, but are usually handled and accustomed to humans from an early age. Ngựa con thường được sinh ra trong tuyết, mà không cần sự can thiệp của con người, nhưng thường được xử lý và làm quen với con người từ khi còn nhỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accustomed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới accustomed
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.