acetone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acetone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acetone trong Tiếng Anh.
Từ acetone trong Tiếng Anh có các nghĩa là axeton, TOLUENE. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acetone
axetonnoun |
TOLUENEnoun (chemical compound) |
Xem thêm ví dụ
Some examples of acceptable products include acetone nail polish remover, fluorescent light bulbs, automotive batteries and aerosol hair spray. Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí. |
Industrially, a large excess of phenol is used to ensure full condensation; the product mixture of the cumene process (acetone and phenol) may also be used as starting material: Numerous ketones undergo analogous condensation reactions. Về mặt công nghiệp, một lượng lớn phenol được sử dụng để đảm bảo ngưng tụ hoàn toàn; hỗn hợp sản phẩm của quá trình cumene (acetone và phenol) cũng có thể được sử dụng làm nguyên liệu ban đầu: Vô số ketone trải qua các phản ứng ngưng tụ tương tự. |
Two molecules of butanol are formed for each molecule of acetone. Hai phân tử butanol được tạo ra đối với mỗi phân tử axeton. |
For example, the acidity of the methyl groups in acetone ((CH3)2CO) is about 1020 more acidic than methane. Ví dụ, tính axit của các nhóm methyl trong axeton ((CH3) 2CO) khoảng khoảng 1020 khí chua hơn metan. |
The temperature, along with various coatings (Kapton tape, painter tape, hair spray, glue stick, ABS+acetone slurry, etc.), ensure that the first layer may be adhered to and remain adhered to the plate, without warping, as the first and subsequent layers cool following extrusion. Nhiệt độ với các lớp phủ khác nhau (băng Kapton, băng họa sĩ, keo xịt tóc, keo dính, vữa ABS + axeton, vv), đảm bảo rằng lớp đầu tiên có thể bám dính và vẫn dính vào bàn, không bị cong vênh, vì lớp đầu tiên và sau đó được làm mát sau khi đùn. |
Weizmann was also a biochemist who developed the acetone–butanol–ethanol fermentation process, which produces acetone through bacterial fermentation. Weizmann cũng là một nhà hóa học, đã phát triển phương pháp lên men axeton-butanol-etanol (Acetone-butanol-ethanol fermentation) để sản xuất axeton thông qua sự lên men do vi khuẩn. |
The trimer is known as triacetone triperoxide (TATP) or tri-cyclic acetone peroxide (TCAP). Các trimer được biết đến với tên gọi triacetone triperoxide (TATP) hoặc tri-cyclic acetone peroxide (TCAP). |
In 2010, the worldwide production capacity for acetone was estimated at 6.7 million tonnes per year. Trong năm 2010, sản xuất axeton trên toàn thế giới đạt 6,7 triệu tấn. |
Other syntheses that have been examined but not implemented include Wacker oxidation of 2-butene and oxidation of isobutylbenzene, which is analogous to the industrial production of acetone. Các tổng hợp khác đã được kiểm tra nhưng chưa được thực hiện bao gồm oxy hóa Wacker của 2-butene và quá trình oxy hóa isobutylbenzene, tương tự như sản xuất công nghiệp của acetone. |
Some of these species are: Clostridium acetobutylicum, the most prominent acetone and propianol producer, used also in industry Clostridium beijerinckii Clostridium tetanomorphum Clostridium aurantibutyricum These bacteria begin with butyrate fermentation, as described above, but, when the pH drops below 5, they switch into butanol and acetone production to prevent further lowering of the pH. Một số loài là: Clostridium acetobutylicum: loài vi khuẩn sản xuất axeton và butanol tốt nhất, được sử dụng trong công nghiệp Clostridium beijerinckii Clostridium tetanomorphum Clostridium aurantibutyricum Các loài vi khuẩn này bắt đầu bằng lên men butanoat như nói trên đây, nhưng khi pH thấp hơn 5, chúng chuyển sang sản xuất butanol và axeton nhằn ngăn chặn sự hạ thấp pH tiếp theo. |
Acetone is not currently regarded as a carcinogen, a mutagenic chemical nor a concern for chronic neurotoxicity effects. Axeton hiện không được xem là một chất gây ung thư, hóa chất gây đột biến hay gây các triệu chứng nhiễm độc thần kinh mãn tính. |
Unlike acetone, it forms an azeotrope with water, making it useful for azeotropic distillation of moisture in certain applications. Không giống như acetone, nó tạo ra azeotrope với nước, làm cho nó có ích cho việc chưng cất azeotropic của độ ẩm trong một số ứng dụng nhất định. |
Acetone is produced directly or indirectly from propylene. Axeton được sản xuất trực tiếp hoặc gián tiếp từ propen. |
Acetone has been studied extensively and is generally recognized to have low acute and chronic toxicity if ingested and/or inhaled. Axeton đã được nghiên cứu rộng rãi và thường được công nhận là có độc tính cấp tính và mãn tính thấp nếu bị uống hay hít vào. |
Production is by the reaction of pentaerythritol with concentrated nitric acid to form a precipitate which can be recrystallized from acetone to give processable crystals. Sản xuất là do phản ứng của pentaerythritol với axit nitric đậm đặc để tạo thành kết tủa có thể kết tinh lại từ axeton để tạo ra tinh thể có thể xử lý được. |
It's not some claustrophobic little closet that smells like acetone. Nó không... ngột ngạt, như mấy căn phòng tí teo bốc mùi thuốc tẩy. |
On 30 July 2015, scientists reported that the Philae spacecraft, that landed on comet 67P/Churyumov-Gerasimenko in November 2014, detected at least 16 organic compounds, of which four (including acetamide, acetone, methyl isocyanate and propionaldehyde) were detected for the first time on a comet. Vào ngày 30 tháng 7 năm 2015, các nhà khoa học đã báo cáo rằng phi thuyền Philae, đã đáp xuống sao chổi 67P/Churyumov-Gerasimenko vào tháng 11/2014, và phát hiện ít nhất 16 hợp chất hữu cơ, trong đó bốn hợp chất (bao gồm acetamide, acetone, methyl isocyanate và propionaldehyde) được phát hiện lần đầu tiên trên sao chổi. |
Acetone peroxide is an organic peroxide and a primary high explosive. Acetone peroxide là một peroxide hữu cơ và là một chất dễ nổ hàng đầu. |
It is a flammable colorless liquid that has a boiling point of 152 °C. Nearly all the cumene that is produced as a pure compound on an industrial scale is converted to cumene hydroperoxide, which is an intermediate in the synthesis of other industrially important chemicals, primarily phenol and acetone. Cumene là chất dễ cháy, có điểm sôi ở 152 °C. Hầu hết cumene được sản xuất dưới dạng tinh khiết trong công nghiệp và được chuyển hoá thành cumene hydroperoxide, một chất trung gian dùng để sản xuất những hợp chất quan trọng khác, chủ yếu là phenol and acetone. |
A nail polish remover where the acetone removes the ink that's not been printed? Có thể là một loại sơn móng tay với khả năng tẩy sạch những vết mực in đè lên? |
Acetone is a compound for which most other methods of mercuration prove ineffective. Acetone là một hợp chất mà hầu hết các phương pháp thủy ngân hóa khác được chứng minh là không hiệu quả. |
Spot price of acetone in summer 2011 was 1100–1250 USD/tonne in the United States. Giá giao ngay của axeton (trong mùa hè năm 2011) là 1100-1250 USD/tấn tại Hoa Kỳ. |
James Chance – vocals, alto saxophone, keyboards David Hofstra – bass Don Christensen – drums Jody Harris – guitar Pat Place – slide guitar George Scott III – bass (tracks: 10 to 12) Adele Bertei – organ (acetone) (tracks: 10 to 12) McFarlane, Dean. Toàn bộ phần lời và nhạc sáng tác bởi James Chance. James Chance - hát, alto saxophone, keyboard David Hofstra - bass Don Christensen - trống Jody Harris - guitar Pat Place - slide guitar George Scott III - bass (track 10 tới 12) Adele Bertei - organ (acetone) (track 10 tới 12) ^ a ă â McFarlane, Dean. |
Ca(CH3COO)2 → CaO(s) + CO2(g) + (CH3)2CO (v) After that time, during World War I, acetone was produced using acetone-butanol-ethanol fermentation with Clostridium acetobutylicum bacteria, which was developed by Chaim Weizmann (later the first president of Israel) in order to help the British war effort, in the preparation of Cordite. Ca(CH3COO)2 → CaO + CO2↑ + (CH3)2CO Trước đó, trong thời gian chiến tranh thế giới lần thứ 2, axeton được sản xuất bằng cách lên men axeton-ethanol với vi khuẩn Clostridium acetobutylicum, phát hiện bởi Chaim Weizmann (sau này là tổng thống đầu tiên của Israel) để giúp các nỗ lực gây chiến của Anh bằng cách chuẩn bị thuốc nổ không khói. |
Small amounts of acetone are produced in the body by the decarboxylation of ketone bodies. Một lượng nhỏ axeton được sản xuất trong cơ thể bằng phản ứng khử cacbon của thể xeton. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acetone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới acetone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.