acné trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acné trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acné trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acné trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Mụn trứng cá, mụn, trứng cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acné

Mụn trứng cá

noun (erupciones en la piel por el exceso de grasa)

Recuerdo bien las inseguridades que sentía de adolescente debido a un serio problema de acné.
Tôi nhớ rất rõ sự thiếu tự tin của tôi khi còn niên thiếu với mặt đầy mụn trứng cá.

mụn

noun

A salvar a la próxima generación de elegir mal su crema contra el acné.
Bảo vệ thế hệ sau khỏi phải chọn kem trị mụn sai lầm.

trứng cá

noun

Recuerdo bien las inseguridades que sentía de adolescente debido a un serio problema de acné.
Tôi nhớ rất rõ sự thiếu tự tin của tôi khi còn niên thiếu với mặt đầy mụn trứng cá.

Xem thêm ví dụ

* Además, si aparece el acné, la autoestima puede venirse aún más abajo.
Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn.
Sólo recuerden esa manchita de acné que nos paralizaba durante días.
Nên nhớ rằng chỉ có một hạt mụn nhỏ có thể làm chúng ta điêu đứng vài ngày. mỗi ngày chúng ta đứng trước gương bao lâu để ngắm nhìn mình trong gương
Un hacker adolescente, cara con acné...
Mấy cậu nhóc tin tặc mặt còn đầy mụn...
Tiene un ojo desviado y feas cicatrices de acné.
Mắt lờ đờ, mặt đầy sẹo.
Mucha gente visitaba a mi abuela, personas con acné severo en sus caras o verrugas en sus manos.
Rất nhiều người tới thăm bà tôi, những người có vài nốt mụn trứng cá trên mặt hay mụn cóc trên tay.
El consumo prolongado de alcohol puede empeorar el acné y provocar arrugas prematuras y aumento de peso, así como llevar al alcoholismo y a la drogadicción.
Thói nghiện rượu bia cũng đi đôi với nguy cơ nổi nhiều mụn, da lão hóa sớm, tăng cân, phụ thuộc vào thức uống có cồn và nghiện ma túy.
A salvar a la próxima generación de elegir mal su crema contra el acné.
Bảo vệ thế hệ sau khỏi phải chọn kem trị mụn sai lầm.
El año pasado tenía tanto acné...... que básicamente me convertí en un experto en el tema
Mình bị mụn năm ngoái...... nên mình giỏi về mấy thứ đó
Recuerdo bien las inseguridades que sentía de adolescente debido a un serio problema de acné.
Tôi nhớ rất rõ sự thiếu tự tin của tôi khi còn niên thiếu với mặt đầy mụn trứng cá.
Para resolver los problemas con los hermanos hay que hacer lo mismo que para curar el acné: no atacar los síntomas, sino la causa
Vấn đề giữa các anh chị em giống như mụn, bạn cần chữa tận gốc thay vì chỉ điều trị triệu chứng
El acné era un signo tranquilizador.
Mụn nhọt là một dấu hiệu an lòng.
Las hormonas del estrés aumentan la inflamación en el cuerpo, suprimen el sistema inmune, haciéndonos más susceptible a infecciones de acné causados por bacterias e incluso pueden aumentar la producción de grasa en la piel.
Hóc môn gây căng thẳng làm tăng sưng viêm trong cơ thể chèn ép lên hệ miễn dịch khiến bạn dễ mắc phải các vi khuẩn gây mụn và nó làm tăng lượng dầu tiết trên da.
Mientras yo estaba en el escenario usando maquillaje para cubrir mi acné.
Trong khi ta ở trên sân khấu, hoá trang, trang điểm để che đi những nốt mụn.
¿Usan la misma crema para el acné?
Có phải chúng xài cùng loại kem trị mụn không?
Crecí con acné y sintiéndome insegura.
Tôi lớn lên với bệnh mụn và cảm thấy không an toàn.
Pero cuando demasiados de estos lípidos grasos, llamados sebos, tapan los poros hinchados e inflamados y atrapan la molesta bacteria productora de acné, donde se aloja y crece.
Tuy nhiên khi có quá nhiều chất béo nhiều dầu, gọi là bã nhờn thì chúng có thể bịt các lỗ chân lông vốn đã bị sưng tấy lại và giữ các vi khuẩn gây mụn đáng ghét bên trong, môi trường nơi chúng có thể sống và phát triển.
¿Seguirás amándome cuando tenga acné?
Nếu anh có mụn, em sẽ vẫn yêu anh chứ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acné trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.