acogedor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acogedor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acogedor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acogedor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiện lợi, ấm cúng, thân thiện, hữu nghị, ấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acogedor
tiện lợi(friendly) |
ấm cúng(snug) |
thân thiện(friendly) |
hữu nghị(friendly) |
ấm(warm) |
Xem thêm ví dụ
Un lugar acogedor. Cái gì thế? |
Es el principal elemento de nuestro sitio, por lo que queremos asegurarnos de que resulte adecuada y acogedora para todo aquel que visite YouTube. Trang chủ là trang quan trọng nhất của chúng tôi và chúng tôi muốn đảm bảo rằng trang chủ phải phù hợp và chào đón tất cả người xem của YouTube. |
¿No quieres criar a tu bebé en un hogar acogedor? Con không muốn nuôi con trong một ngôi nhà tiện nghi ư? |
Las láminas y otros elementos visuales, además de resultar ayudas eficaces para la enseñanza, pueden crear un ambiente amigable y acogedor. Hình ảnh và những đồ vật trưng bày để nhìn—ngoài những vật giúp đỡ giảng dạy hữu hiệu—có thể tạo ra một bầu không khí thân thiện chào mừng một cách ân cần. |
Elizabeth trató de no pensar en James mientras se escabullía por delante de su pequeña y acogedora vivienda. Elizabeth cố không nghĩ đến James khi cô chạy qua căn nhà nhỏ ấm cúng của anh. |
Aquí yace la Última Casa Acogedora al este del mar. Đây là ngôi nhà giản dị cuối cùng, phía đông biển cả. |
Miguel perdió no solo a su pareja; perdió toda su vida social, la comunidad tan acogedora de la iglesia de Sharon. Miguel không chỉ mất bạn gái; ông ấy mất toàn bộ đời sống xã hội, cộng đồng hỗ trợ nhà thờ của Sharon. |
Inge nos cuenta acerca de un hogar donde encontró a una persona interesada: “La casa tenía un solo cuarto, que estaba limpio y era acogedor. Chị Inge kể về một nhà mà chị thấy có sự chú ý: “Đó là một căn nhà một phòng sạch sẽ và ấm cúng. |
No eres nada excepto una boca acogedora para mí. Cậu chả là gì ngoài cái mồm thổi kèn đối với tôi. |
Y no estoy hablando simplemente de expertos que explican lo que están viendo sino que gente apasionada por los distintos rincones escondidos del universo, que pueden compartir su entusiasmo y hacer que el universo sea un sitio acogedor. Và tôi không nói về các chuyên gia, những người sẽ nói cho bạn biết mình đang thấy cái gì, mà là những người đam mê mọi ngóc ngách trong vũ trụ, có thể chia sẻ lòng nhiệt huyết và biến vũ trụ thành một nơi chào đón khách viếng thăm. |
Acogedor, atractivo. mời gọi, hấp dẫn. |
Eso es interesante, porque te tenemos a ti y a tu pequeña conejita puta... a cámara, todos agradables y acogedores, con el mismo tipo... en el estacionamiento. Hay đấy. Bởi vì chúng tôi nhìn thấy anh và cô bạn bé nhỏ xuất hiện rất dễ thương trên màn hình camera cùng với một người ở bãi đậu xe. |
Es muy acogedor y tranquilo. Đây là một tòa nhà rất yên tĩnh. |
La invitación que hagan a los demás para que vayan con ustedes a la Iglesia, participen de la Santa Cena y presten servicio con ustedes, se convertirá en una acogedora bendición para los que estén perdidos en las sombras, donde la luz del Evangelio es muy tenue o no brilla en lo absoluto. Việc các em mời những người khác đến nhà thờ với mình, dự phần Tiệc Thánh và phục vụ với mình sẽ trở thành một phước lành đối với những người bị đi lạc trong bóng tối là nơi ánh sáng phúc âm rất lu mờ. |
La invitación a caminar con Su brazo alrededor de nuestros hombros es personal, agradable y acogedora. Có sự riêng tư, thú vị, và chào đón trong lời mời để đi với cánh tay của Ngài khoác lên vai của chúng ta. |
Oh, se ve muy acogedor. Oh, căn hộ của cậu có vẻ đầy đủ nhỉ. |
Discúlpame, quería bajar un poco la luz para hacer un ambiente más acogedor. Xin lỗi, anh chỉ muốn giảm ánh sáng một chút cho thêm phần lãng mạn. |
¿Creen que el barrio era acogedor? Thế mọi người có nghĩ hàng xóm ở đó thân thiện không? |
Quiero morir en una cama cálida y acogedora en los brazos de una hermosa mujer. Tôi muốn chết trên giường ấm áp trong vòng tay một người phụ nữ xinh đẹp. |
Y, en general, Los países africanos son muy acogedores con los refugiados, y yo diría que en el Medio Oriente y en Asia, hemos visto una tendencia a que las fronteras estén abiertas. Và, nhìn chung, Các nước Châu Phi cực kì chào đón người tị nạn, và tôi phải nói rằng, ở Trung Đông và ở Châu Á, chúng ta thấy một xu hướng để biên giới mở cửa |
Pero no el de una fogata acogedora que les serviría para calentarse, sino un fuego devorador que demostrará que son tan inútiles como el rastrojo. Sẽ không phải là ngọn lửa mà người ta ngồi quanh để sưởi ấm, nhưng là ngọn lửa hủy diệt, thiêu đốt, sẽ vạch trần mưu sĩ giả là rơm rạ vô dụng. |
Rasmus y Roland tienen una bonita y acogedora tienda. Rasmus và Roland có một cái lều tốt và ấm cúng. |
Acogedor. Rất ấm cúng. |
Bueno, supongo que quieres darle un aspecto acogedor a esto. Chắc con lại sắp sửa bừa bãi theo kiểu vô công rồi nghề. |
«"Fiscal enmascarado" late "Cálido y acogedor"». “Giải mã "bí ẩn" cuộc tình Hàn Mặc Tử & Mộng Cầm”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acogedor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acogedor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.