adquirido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adquirido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adquirido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ adquirido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thu, mắc phải, lĩnh, nhiễm phải, sở đắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adquirido
thu
|
mắc phải
|
lĩnh
|
nhiễm phải
|
sở đắc
|
Xem thêm ví dụ
Um testemunho é a coisa mais preciosa que podemos ter porque não é adquirido só pela lógica ou pela razão, ele não pode ser comprado com posses terrenas, não pode ser dado como presente nem herdado de nossos antepassados. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
Este egresso do ensino médio morreu aos 82 anos, um intelectual formidável, co-fundador e primeiro diretor executivo da Universidade Hebraica de Jerusalém, e fundador da Schocken Books, uma aclamada editora que mais tarde foi adquirida pela Random House. Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House. |
Alvo adquirido. Đã xác định mục tiêu. |
Com esse hábito adquirido, vocês estarão preparados para as provações que vierem. Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này. |
6 Digo-vos que se haveis adquirido aconhecimento da bondade de Deus e de seu incomparável poder e de sua sabedoria e de sua paciência e de sua longanimidade para com os filhos dos homens; e também da bexpiação que foi preparada desde a cfundação do mundo, a fim de que, por ela, a salvação possa vir para aquele que puser sua dconfiança no Senhor e guardar diligentemente seus mandamentos e perseverar na fé até o fim da vida, quero dizer, a vida do corpo mortal — 6 Tôi nói cho các người hay, nếu các người đã đạt tới asự hiểu biết về lòng nhân từ của Thượng Đế và quyền năng vô song của Ngài, cùng sự thông sáng, sự kiên nhẫn và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người; cũng như bsự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, để nhờ đó mà sự cứu rỗi có thể đến với ai biết đặt dlòng tin cậy của mình nơi Chúa và chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Ngài, cùng kiên trì trong đức tin cho đến ngày cuối cùng của đời mình, tôi muốn nói là cuộc đời của thể xác hữu diệt này— |
Os filhos do falecido receberiam apenas as propriedades e riquezas que seu pai tenha estabelecido e qualquer terra adicional que o seu tio tivesse adquirido. Con trai của người quá cố sẽ chỉ nhận được tài sản và sự giàu có mà cha họ đã để lại và bất cứ vùng đất phụ mà chú của họ đã mua. |
Trata-se, pois, dum assunto sério; a fluência certamente é uma característica oratória a ser adquirida. Vậy, đây là một vấn đề nghiêm trọng; nói trôi chảy chắc chắn là một đức tính cần phải đạt được. |
Tenho o privilégio esta manhã de anunciar três novos templos para os quais os terrenos estão sendo adquiridos e que, nos próximos meses e anos, serão construídos nos seguintes locais: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; e Winnipeg, Manitoba, Canadá. Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada. |
Alvo adquirido? Mục tiêu thế nào? |
A participação do Prohaszka na Kitchen Cab foi adquirida e transferida via terceiros para a Veles Taxi. Tài sản của Prohaszka ở Kitchen Cab đã được tiếp quản, và chuyển cho một phe thứ 3 đến Veles Taxi. |
Isso significa que não é possível gerar receita com um conteúdo de terceiros adquirido por você a menos que o proprietário desses direitos ceda a você os direitos de uso comercial. Điều này có nghĩa là bạn không thể kiếm tiền từ nội dung của bên thứ ba mà bạn đã mua trừ khi chủ sở hữu quyền của nội dung đó cấp cho bạn quyền sử dụng thương mại. |
Poderei precisar de provar que aquele território fora adquirido via tratado e não por conquista. Tôi cần chứng minh với tòa án mảnh đất có được do thỏa thuận chứ không phải chiếm hữu. |
No século XV, o arruinado castelo foi adquirido por Jean V de Bueil, um capitão-geral de Carlos VII de França que se tornou senhor de Ussé em 1456 e começou a reconstrução na década de 1460: o seu filho, Antoine de Bueil, casou, em 1462, com Jeanne de Valois, a filha natural de Carlos VII com a sua amante Agnès Sorel, a qual levou como dote 40.000 écus de ouro. Trong thế kỷ thứ mười lăm, lâu đài đổ nát Ussé đã được mua bởi Jean de V Bueil, captain general của Charles VII, trở thành huân tước Ussé năm 1431 và bắt đầu xây dựng lại nó trong thập niên 1440; Con trai của ông Antoine de Bueil kết hôn vào năm 1462 với Jeanne de Valois, con gái ruột của Charles VII và Agnès Sorel, người đã cho của hồi môn 40000 ECU vàng. |
A partir desse momento soube que o dado adquirido era aquele acidente. Từ lúc đó, tôi biết...... tai nạn năm ấy chỉ là cái được cho. |
Todas estas coisas são gostos adquiridos, mas quase que formam um crachá de identidade. Tất cả những thứ này là thị hiếu nhưng gần như là biểu hiện của bản sắc. |
Alma explicou: “Depois de muitas tribulações, o Senhor (...) fez de mim um instrumento nas suas mãos” (Mosias 23:10).8 Assim como o Salvador, cujo sacrifício expiatório Lhe permite nos socorrer (ver Alma 7:11–12), podemos usar o conhecimento adquirido com as dificuldades para edificar, fortalecer e abençoar os outros. An Ma giải thích: “Sau khi trải qua nhiều nỗi gian truân, Chúa ... đã biến tôi thành một dụng cụ trong tay Ngài” (Mô Si A 23:10).8 Giống như Đấng Cứu Rỗi đã có sự hy sinh chuộc tội mà làm cho Ngài có thể biết cách giúp đỡ chúng ta (xin xem An Ma 7:11–12), chúng ta có thể sử dụng sự hiểu biết đạt được từ những kinh nghiệm khó khăn để soi dẫn, củng cố và ban phước cho người khác. |
Alvo adquirido Principal acquired |
Ele reconhecia que tudo o que tinha adquirido e realizado era em resultado da bênção de Jeová. Ông nhận thức rằng tất cả những gì ông có và đạt được đều là do Đức Giê-hô-va ban phước cho ông. |
Após o declínio gradual da antiga estrutura, adquirida por Orfeo Triberti, proprietário desde 1999, o parque passou por uma notável recuperação e expansão nos anos seguintes. Sau khi sự xuống cấp dần dần của các công trình cũ, được mua lại bởi Orfeo Triberti, là chủ sở hữu từ năm 1999, công viên đã trải qua một sự hồi phục đáng kể và mở rộng trong những năm tiếp theo. |
Ou, melhor ainda, fomos diretamente às urgências buscar pessoas com infeções do trato respiratório, adquiridas na comunidade e indefinidas. Hay thậm chí tốt hơn, hãy cùng đưa người ra phòng cấp cứu việc lây nhiếm qua đường hô hấp, dễ lan rộng ra cộng đồng và chưa xác định. |
Se “haveis adquirido conhecimento da glória [e da bondade] de Deus”18 e também “da expiação que foi preparada desde a fundação do mundo”,19 “não tereis desejo de ferir-vos uns aos outros, mas, sim, de viver em paz. Nếu “các người đã đạt tới sự hiểu biết về sự vinh quang [và lòng nhân từ] của Thượng Đế”18 và cũng như “sự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc thế gian mới được tạo dựng,”19 “các người sẽ không còn ý tưởng làm hại nhau nữa, mà sẽ sống an lành. ... |
Em vez de deixá-las destruir a paz e a felicidade que eu tinha adquirido na vida, decidi deixá-las de lado por um tempo, confiando que, no tempo do Senhor, Ele revelaria todas as coisas. Thay vì cho phép chúng phá hủy sự bình an và hạnh phúc mà đã đi vào cuộc sống của tôi, tôi đã chọn để gạt chúng sang một bên trong một thời gian, tin tưởng rằng trong kỳ định của Chúa, Ngài sẽ mặc khải mọi điều. |
No entanto, no contexto da transações corruptas, tais como aquelas feitas por governos ou grandes corporações, um caixa dois pode ter conotações particulares de ilegalidade, ilegitimidade, ou do sigilo em relação ao uso deste dinheiro e os meios pelo qual os fundos foram adquiridos. Tuy nhiên, trong bối cảnh giao dịch kinh doanh có tính cách tham nhũng, chẳng hạn như những người của chính phủ hoặc các tập đoàn lớn, một quỹ đen có thể có ý nghĩa đặc biệt của sự bất hợp pháp, không hợp lệ, hoặc bí mật (không minh bạch) liên quan đến việc sử dụng số tiền này và các phương tiện mà các quỹ này được thành hình và phát triển. |
Tu, meu amigo, tens muita habilidade que não são ensinadas, apenas adquiridas. Anh bạn có vài kỹ thuật mà phải qua kinh nghiệm mới có chứ học thì không hẳn đã đạt được. |
Em outubro de 1999, a Dream Quest Images, um estúdio de efeitos especiais anteriormente adquirido pela The Walt Disney Company em abril de 1996 para substituir a Buena Vista Visual Effects, foi fundido com a equipe de computação gráfica da Walt Disney Feature Animation para formar a divisão chamada The Secret Lab. Vào tháng 10 năm 1999, Dream Quest Images, một hãng sản xuất hiệu ứng đặc biệt trước đây được Công ty Walt Disney mua lại vào tháng 4 năm 1996 để thay thế Buena Vista Visual Effects, được sáp nhập với bộ phận đồ hoạ máy tính của Walt Disney Feature Animation để thành lập một công ty con mới gọi là The Secret Lab. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adquirido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới adquirido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.