adquirir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adquirir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adquirir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ adquirir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mua, đạt được, giành được, thu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adquirir

mua

verb

Tens conhecimento que não temos possibilidades de adquirir louça nova?
Anh có biết ta không đủ tiền mua đồ sứ không?

đạt được

verb

Tu, meu amigo, tens muita habilidade que não são ensinadas, apenas adquiridas.
Anh bạn có vài kỹ thuật mà phải qua kinh nghiệm mới có chứ học thì không hẳn đã đạt được.

giành được

verb

Fazes ideia de como eu adquiri estes novos amigos?
Cậu có biết tại sao tớ lại giành được những người bạn mới này không?

thu được

verb

Todos tropeçamos e caímos à medida que adquirimos experiência.
Chúng ta đều vấp và ngã khi thu được kinh nghiệm.

Xem thêm ví dụ

O agente brasileiro em Londres, Marquês de Barbacena (Marechal Felisberto Caldeira Brant) recebeu ordens para adquirir navios de guerra totalmente equipados e tripulados a crédito.
Đặc vụ Brasil tại London là Hầu tước Batley (Philibert Marshal Brant) đã nhận được đơn đặt hàng để có được số tàu chiến trang bị đầy đủ và cung cấp tín dụng.
Poderá encontrar resposta para as perguntas da vida, adquirir certeza de seu próprio valor e propósito e saber como enfrentar problemas pessoais e familiares com fé.
Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin.
Então o David e eu decidimos descobrir, através dos melhores trabalhos de pesquisa que pudemos reunir, o que era necessário para que uma menina pusesse as mãos no computador e adquirir o mesmo nível de conforto e à-vontade com a tecnologia que os meninos adquirem, porque brincam com jogos de vídeo.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.
Depois de adquirir seu domínio, consulte os parceiros de hospedagem na Web na guia Website para ver qual opção é mais adequada para você.
Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
Aprender e aplicar os princípios divinos para adquirir conhecimento espiritual.
Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh.
Dia 1: Lição Adquirir Conhecimento Espiritual (Parte 1)
Ngày 1: Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh (Phần 1)
* Tópico relacionado: Adquirir Conhecimento Espiritual
* Đề tài liên quan: Đạt Được Sự Hiểu Biết
Você pode também acessá-la para adquirir livros, peças de carro, e assim por diante.
Bạn có thể dùng để mua sách, phụ tùng xe hơi, v.v...
Se não fizermos isso, como poderíamos adquirir gosto pelo ‘alimento sólido, que é para as pessoas maduras’? — Hebreus 5:14.
Nếu không thì làm sao chúng ta thể tập ưa thích ‘đồ-ăn đặc dành cho kẻ thành-nhân’?—Hê-bơ-rơ 5:14.
Vejamos como adquirir essa franqueza e como manifestá-la na pregação, no ensino e nas orações.
Chúng ta hãy xem điều gì thể giúp chúng ta có được sự dạn dĩ này và làm cách nào để nói năng dạn dĩ khi rao giảng, dạy dỗ và cầu nguyện.
O principal objetivo do projeto adquirir dados cartográficos (mapeamento) de alta qualidade para que sejam publicados no já existente serviço denominado Yandex Mapas.
Mục tiêu cuối cùng của dự án là thu được dữ liệu bản đồ có chất lượng cao để xuất bản và sử dụng trong dịch vụ Yandex Maps hiện thời.
Talvez seja necessário clicar no link "Adquirir este livro impresso" para ver essa lista.
(Bạn có thể cần phải nhấp vào liên kết "Nhận sách này dưới dạng bản in" để xem danh sách này).
Por meio da oração e da confirmação do Espírito, cada uma de nós pode adquirir nosso próprio testemunho pessoal do profeta vivo.
Qua lời cầu nguyện và sự xác nhận của Thánh Linh, mỗi chúng ta có thể đạt được chứng ngôn riêng của mình về vị tiên tri tại thế.
Vamos crescer espiritualmente e adquirir experiência com o Espírito Santo, e Ele será nosso companheiro.
Chúng ta sẽ phát triển phần thuộc linh và đạt được kinh nghiệm với Đức Thánh Linh, và Ngài sẽ là người bạn đồng hành của chúng ta.
Temos que pagar constantemente um dízimo completo e honesto para adquirir um testemunho do dízimo.
Chúng ta phải kiên định đóng tiền thập phân đầy đủ và chân thật để đạt được một chứng ngôn về thập phân.
Eu estava decidido a obter educação superior e adquirir algo que ninguém jamais conseguiria roubar.
Tôi đã quyết định học lên cao và đạt đến một cái gì đó mà không ai có thể tước đoạt được.
Agora é a hora de procurarem adquirir instrução formal, gota a gota.
Bây giờ là lúc để theo đuổi học vấn của các em—từng bước một.
8 Podemos adquirir muito conhecimento nas escrituras e obter inspiração por meio da oração da fé.
8 Chúng ta có thể có được nhiều kiến thức từ thánh thư và có được nguồn soi dẫn qua lời cầu nguyện trong đức tin.
Os membros da família podem usar a forma de pagamento familiar para fazer compras em aplicativos e adquirir os seguintes conteúdos no Google Play:
Các thành viên gia đình có thể sử dụng phương thức thanh toán cho gia đình để mua hàng trong ứng dụng và mua nội dung sau đây trên Google Play:
Uma coisa difícil de adquirir nestes tempos conturbados.
một thứ quá đắt giá để có được, trong thời buổi khó khăn này.
Infelizmente, parece haver uma forte inclinação de se adquirir cada vez mais e de ter o que há de mais moderno e sofisticado.
Đáng buồn thay, dường như có khuynh hướng mạnh mẽ để có được càng nhiều của cải vật chất hơn và sở hữu những sản phẩm mới nhất và tinh vi nhất.
Ao esforçar-se por adquirir uma educação de boa qualidade, ao começar uma carreira profissional ou preparar-se para o casamento, vocês devem sempre ter em mente sua atividade na Igreja.
Khi các em đạt được một trình độ học vấn cao, bắt đầu làm việc và tìm kiếm hôn nhân thì các em phải nhớ luôn luôn tích cực trong Giáo Hội.
Depois que os alunos responderem a essas perguntas, lembre-os dos três princípios de Adquirir Conhecimento Espiritual: agir com fé, examinar conceitos e perguntas com uma perspectiva eterna e buscar mais entendimento por meio de fontes divinamente atribuídas.
Sau khi học viên trả lời các câu hỏi này, hãy nhắc nhở họ về ba nguyên tắc Đạt được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh: hành động với đức tin, xem xét các khái niệm và các câu hỏi với một triễn vọng vĩnh cửu, và tìm cách hiểu thêm qua các nguồn phương tiện do Chúa quy định.
Ocasionalmente, nossa generosidade no apoio a boas causas se dissipa quando prevalece o apetite de adquirir mais do que necessitamos.
Thỉnh thoảng lòng rộng lượng của chúng ta trong việc ủng hộ các chính nghĩa tốt bị suy giảm vì chúng ta ham muốn có được nhiều hơn nhu cầu của mình.
Após a Walt Disney Company adquirir a Lucasfilm em 2012, o roteiro de The Force Awakens foi escrito por Lawrence Kasdan, J.J. Abrams e Michael Arndt, sem nenhuma participação direta de George Lucas, criador de Star Wars.
Sau khi Lucasfilm được Công ty Walt Disney mua lại vào năm 2012, kịch bản cho The Force Awakens được viết bởi Lawrence Kasdan, J. J. Abrams và Michael Arndt, không có sự tham gia trực tiếp từ người sáng tạo Star Wars George Lucas.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adquirir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.