africâner trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ africâner trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ africâner trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ africâner trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiếng Hà lan ở Kếp, tiếng Afrikaans, Afrikaans. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ africâner
tiếng Hà lan ở Kếpproper |
tiếng Afrikaansproper |
Afrikaansproper |
Xem thêm ví dụ
J. du Toit traduziu sete livros bíblicos para o africâner, e o nome de Jeová ocorria de ponta a ponta. J. du Toit đã dịch bảy sách nhỏ của Kinh-thánh sang tiếng Afrikaans, và người ta thấy danh Giê-hô-va trong toàn thể bảy cuốn. |
No momento, não existe tradução atual da Bíblia na língua africâner (falada por sul-africanos descendentes de holandeses) que contenha o nome de Deus. Hiện nay không có bản dịch Kinh-thánh hiện hành nào trong ngôn ngữ Afrikaans (tiếng của người Nam Phi gốc Hòa Lan) dùng danh của Đức Chúa Trời. |
Num período de quatro meses ela cruzou sozinha o vasto país, colocando mais de 6.000 publicações bíblicas nos idiomas africâner, alemão e inglês. Trong bốn tháng, chị đã một mình rong ruổi khắp đất nước rộng lớn này, phân phát trên 6.000 tạp chí giúp nghiên cứu Kinh Thánh bằng tiếng Afrikaans, tiếng Anh và tiếng Đức. |
Contudo, a tradução de du Toit não era popular, e em 1916 designou-se uma Comissão Para a Tradução da Bíblia para providenciar a produção de uma Bíblia em africâner. Tuy nhiên, quần chúng không quen thuộc với bản dịch của du Toit và vào năm 1916 một Ủy ban dịch Kinh-thánh đã được chỉ định để lo công việc dịch và ấn hành bản Kinh-thánh bằng tiếng Afrikaans. |
Ver artigo principal: Línguas da África do Sul A África do Sul tem onze línguas oficiais: africâner, inglês, ndebele, sesotho do norte, sesotho do sul, swazi, tswana, tsonga, venda, xhosa e zulu. Bài chi tiết: Các ngôn ngữ Nam Phi Theo Hiến pháp, Nam Phi có mười một ngôn ngữ chính thức: Tiếng Afrikaans, tiếng Anh, Ndebele, Bắc Sotho, Nam Sotho, Swati, Tsonga, Tswana, Venda, Xhosa và Zulu. |
Durante alguns anos, eu e minha companheira pregamos na maior parte do tempo em cidadezinhas onde se falava africâner. Những năm sau đó, một người bạn giáo sĩ và tôi phần lớn rao giảng ở những thị trấn nhỏ, nơi người dân nói tiếng Afrikaans. |
Em 1971 a Sociedade Bíblica da África do Sul publicou uma “tradução provisória” de alguns livros da Bíblia em africâner. Năm 1971, Thánh-Kinh Hội của Nam Phi xuất bản một “bản dịch tạm” của vài sách trong Kinh-thánh bằng tiếng Afrikaans. |
Die Antwoord (pronunciado , africâner para "A Resposta") é um grupo de rap sul-africano formado na Cidade do Cabo em 2008. Die Antwoord (phát âm từ tiếng Afrikaans, tạm dịch: "Câu trả lời") là một nhóm nhạc hip hop đến từ Cape Town, Nam Phi. |
Novos projetos de tradução das escrituras aprovados nos últimos anos incluem o Livro de Mórmon em birmanês, efik, georgiano, navajo, pompeano, sesoto e tshiluba, e a combinação tríplice das escrituras em africâner, amárico, árabe, bislama, cingalês, eslovaco, esloveno, grego, híndi, hmong, ilongo, iorubá, laosiano, lingala, linguagem norte-americana de sinais, malaio, persa, polonês, sérvio, setsuano, taitiano, tâmil, telugu, tok pisin, turco, twi e urdu. Các dự án mới để phiên dịch thánh thư đã được chấp thuận trong vài năm qua gồm có Sách Mặc Môn bằng tiếng Miến Điện, Efik, Georgia, Navajo, Pohnpei, Sesotho, và Tshiluba và bộ ba quyển thánh thư tổng hợp bằng Ngôn Ngữ Ký Hiệu Mỹ, Afrika, Amharic, Ả Rập, Bislama, Hy Lạp, Hiligaynon, Hindi, Hmong, Lào, Lingala, Malay, Persia, Ba Lan, Serbia, Setswana, Sinhala, Slovak, Slovenia, Tahiti, Tamil, Telugu, Tok Pisin, Thổ Nhĩ Kỳ, Twi, Urdu và Yoruba. |
Vocês devem lembrar que, em 16 de junho de 1976, os estudantes da África do Sul fizeram um boicote à língua africâner por ela ser um meio de opressão, pois na verdade éramos praticamente obrigados a fazer tudo em africâner -- biologia, matemática -- e quanto às nossas línguas? Các bạn sẽ nhớ lại rằng năm 1976, ngày 16 tháng 6, học sinh sinh viên Nam Phi đã tẩy chay ngôn ngữ của Afrikaan, vì nó là phương tiện truyền đạt của những kẻ áp bức, trong lúc học sinh sinh viên bị bắt phải học tất cả các môn bằng tiếng Afrikaan -- sinh học, toán học -- thế còn những ngôn ngữ của chúng tôi thì sao? |
Ela formou-se em gestão de negócios na Universidade Norte-Oeste e é fluente em inglês e africâner. Cô nhận bằng cử nhân quản lý kinh doanh từ Đại học North-West và thông thạo tiếng Anh và tiếng Afrikaans. |
Rustemburgo (em inglês e africâner: Rustenburg; literalmente em africâner: local de descanso) é uma cidade sul-africana com população de 395 761 habitantes (Censo Nacional de 2001) situada na base da cadeia de montanhas de Magaliesberg na província de Noroeste. Rustenburg (tiếng Afrikaans và tiếng Hà Lan: Thị xã nghỉ ngơi) là một thành phố có dân số 395.761 người (điều tra dân số quốc gia Nam Phi năm 2001) nằm ở dưới chân dãy núi Magaliesberg ở Tây Bắc tỉnh của Nam Phi. |
O rio também é conhecido como Apiesrivier em língua africâner (no qual "Apies" significa "pequenos macacos"), e também é tradicionalmente chamado de rio Tshwane pelos indígenas. Con sông này cũng được biết đến như Apiesrivier bằng các thứ tiếng (trong đó "Apies" có nghĩa là "khỉ nhỏ"), và là truyền thống cũng được gọi là sông Tshwane bởi các cộng đồng bản địa. |
Em 24 de agosto de 1878, fez-se um forte apelo numa reunião da Sociedade dos Verdadeiros Africânderes (G.R.A.) para que fosse feita uma tradução da Bíblia na língua africâner. Vào ngày 24-8-1878, tại cuộc họp của Hội những người Nam Phi thực thụ (G.R.A.), người ta khẩn thiết yêu cầu dịch Kinh-thánh sang tiếng Afrikaans. |
Há cerca de 3 milhões de descendentes de holandeses chamados africâneres vivendo na África do Sul. Có gần 3 triệu người Afrikaner gốc Hà Lan sống tại Nam Phi. |
A relação entre a língua hindi fidjiana e o hindi é semelhante à relação entre o africâner e neerlandês. Mối quan hệ giữa tiếng Hindi tại Fiji và tiếng Hindi tương tự như mối quan hệ giữa tiếng Afrikaans và tiếng Hà Lan. |
Muitos músicos negros que cantavam em africâner ou inglês durante o apartheid passaram a cantar em línguas africanas tradicionais, e desenvolveram um estilo único chamado kwaito. Nhiều nhạc công da đen biểu diễn bằng tiếng Hà Lan Nam Phi hay tiếng Anh trong thời kỳ apartheid đã chuyển sang sử dụng các ngôn ngữ châu Phi truyền thống, và phát triển một phong cách âm nhạc riêng biệt được gọi là Kwaito. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ africâner trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới africâner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.