agendar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agendar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agendar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ agendar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lịch biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agendar
lịch biểuverb |
Xem thêm ví dụ
Devo agendar uma passagem no Mississippi... e perguntar a todos... a respeito de uma mulher que fez a viagem com um canário. Tôi sẽ mua vé đi trên chiếc Mississippi và hỏi thăm mọi người... về một hành khách nữ đã đi cùng một con chim hoàng yến. |
Um dos motivos do aumento é a facilidade de agendar o dia do parto, embora os riscos de realizar essa cirurgia desnecessariamente sejam “enormes”. — THE NEW YORK TIMES, EUA. Một lý do là người ta có thể dễ dàng dự trù thời gian sinh, nhưng nguy cơ sản phụ gặp những rủi ro không cần thiết trong khi phẫu thuật là “rất lớn”.—THE NEW YORK TIMES, HOA KỲ. |
Temos de agendar nossos afazeres para uma ocasião em que não atrapalhem nossas oportunidades de colher bênçãos espirituais. Chúng ta nên sắp xếp sinh hoạt riêng sao cho không cản trở việc gặt hái ân phước thiêng liêng. |
Este artigo explica como criar, editar, remover e agendar extensões de frase de destaque. Bài viết này giải thích cách tạo, chỉnh sửa, xóa và lên lịch cho tiện ích chú thích mở rộng. |
Se um proprietário de direitos autorais identificar que você postou um trabalho protegido no YouTube sem autorização, ele poderá agendar uma solicitação de remoção do seu vídeo. Nếu một chủ sở hữu bản quyền xác định rằng bạn đã đăng trái phép nội dung được bảo vệ bản quyền của người đó lên YouTube, thì chủ sở hữu bản quyền đó có thể lên lịch để gửi yêu cầu gỡ bỏ video của bạn. |
Familiarize-se com a configuração técnica de uma transmissão ao vivo antes de agendar um evento. Làm quen với quá trình thiết lập kỹ thuật cho sự kiện trực tiếp trước khi lên lịch cho sự kiện. |
Vou agendar uma massagem para você. Anh sẽ đặt phòng spa cho em. |
O YouTube ao vivo tem recursos de programação integrados que permitem agendar seus eventos para datas e horas futuras. Chế độ Trực tiếp trên YouTube tích hợp tính năng lên lịch sự kiện cho phép bạn lên lịch cho sự kiện vào một ngày và giờ cụ thể trong tương lai. |
Pode agendar alterações para ajudar a preparar-se para dormir, como escurecer o ecrã e parar as notificações. Bạn có thể lên lịch thay đổi để chuẩn bị sẵn sàng đi ngủ, như giảm độ sáng màn hình và ngừng thông báo. |
Você pode usar seu pacote para agendar a próxima aula na guia Pacotes do Reservar com o Google. Bạn có thể sử dụng gói của mình để đặt lớp tiếp theo thông qua tab Gói trên nền tảng Đặt chỗ với Google. |
Vou agendar isso para você. Tôi sẽ ghi vào sổ hẹn, được chứ? |
Você pode pagar o boleto no dia que ele for gerado ou agendar o pagamento para uma data mais conveniente, respeitando o período de vencimento de oito dias. Bạn có thể thanh toán boleto vào ngày boleto đã được tạo hay lên lịch thanh toán cho ngày thuận tiện hơn, ghi nhớ khoảng thời gian hết hạn tám ngày. |
Agendar uma reunião (inclui a definição do título, data/hora, duração, convidados) Lên lịch họp (bao gồm đặt tiêu đề, ngày/giờ, khoảng thời gian, khách) |
Exemplo: no caso de uma concessionária, os lances poderão ser ajustados se uma pessoa estiver usando um dispositivo móvel para pesquisar porque a possibilidade de ela agendar uma visita em um local nas proximidades será maior. Ví dụ: Đối với một đại lý xe hơi, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu một người đang tìm kiếm trên thiết bị di động và do đó, có nhiều khả năng sẽ đặt lịch hẹn ở địa điểm lân cận. |
Você pode agendar suas extensões para serem exibidas apenas durante horários específicos do dia ou em um período em particular. Bạn có thể lên lịch cho phần mở rộng để chỉ hiển thị trong các thời điểm cụ thể trong ngày hoặc trong một khung thời gian cụ thể. |
Sabendo que eu conhecia o gerente sênior da empresa concorrente, ele perguntou se eu poderia apresentá-lo a esse gerente, dar uma boa referência e até mesmo agendar uma reunião com ele. Vì biết rằng tôi quen biết nhiều với ban quản trị thâm niên của công ty sắp mua lại, nên anh ta hỏi liệu tôi có sẵn lòng giới thiệu lẫn gửi gắm giùm anh ta không, thậm chí còn yêu cầu sắp xếp một buổi họp cho anh ta. |
Vamos agendar um encontro. Hãy để chúng tôi ghi vài điều vào sổ. |
Frank, você não tem nenhum tempo de atividade disponível para agendar após o pôr do sol. Frank, thời dụng biểu của ông không có thời gian cho hoạt động tự do sau khi mặt trời lặn. |
Quando os directores da programação do festival a agendar a estreia de Atkinson no programa do festival, Atkinson insistiu que ele actuaria no programa francófono em vez de no anglófono. Khi những người thực hiện đang sắp xếp cho Rowan Atkinson vào trong chương trình lễ hội, Atkinson nhấn mạnh rằng anh muốn làm một chương trình bằng tiếng Pháp hơn là bằng tiếng Anh. |
Nos dias em que agendar avaliações, convide e relembre os alunos de trazer as respostas à(s) pergunta(s) designada(s), para a aula. Đối với những ngày mà anh chị em đã đưa vào lịch trình để xem lại, hãy mời và nhắc nhở sinh viên mang những câu trả lời cho (những) câu hỏi đã được chỉ định của họ đến lớp. |
Este artigo explica como agendar extensões. Bài viết này giải thích cách lên lịch cho phần mở rộng. |
Fala-me sobre o sistema que instalaste no ginásio para agendar horários. kể tớ nghe về hệ thống cậu tạo ra ở phòng gym để ta dàn xếp một cuộc hẹn nào. |
Segundo, se ainda não tiverem entrado na menopausa, tentem agendar a mamografia nas primeiras duas semanas do ciclo menstrual, quando a densidade mamária é relativamente menor. Thứ hai, nếu bạn chưa mãn kinh, hãy cố gắng sắp xếp chụp X- quang tuyến vú trong hai tuần đầu của chu kỳ kinh, khi mật độ vú sẽ giảm đi ít nhiều. |
Segundo, se ainda não tiverem entrado na menopausa, tentem agendar a mamografia nas primeiras duas semanas do ciclo menstrual, quando a densidade mamária é relativamente menor. Thứ hai, nếu bạn chưa mãn kinh, hãy cố gắng sắp xếp chụp X-quang tuyến vú trong hai tuần đầu của chu kỳ kinh, khi mật độ vú sẽ giảm đi ít nhiều. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agendar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới agendar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.