agilizar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agilizar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agilizar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ agilizar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vội lên, rảo, tăng tốc độ, xúc tiến, nhanh lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agilizar
vội lên
|
rảo(quicken) |
tăng tốc độ(speed up) |
xúc tiến(speed up) |
nhanh lên
|
Xem thêm ví dụ
De modo a agilizar a discussão de temas como processos de muda de plumagem ou a estrutura corporal, os ornitólogos atribuem um código numérico a cada pena de voo. Để thuận tiện cho việc trao đổi về các chủ đề như quá trình thay lông hoặc mô tả cấu trúc cơ thể dễ dàng hơn, các nhà điểu học đã đánh số cho mỗi chiếc lông bay. |
Tem alguma coisa que eu possa fazer para agilizar? Tôi có thể làm gì để tăng tốc lên ko? |
Finch, você disse que McCourt pode agilizar a legislação. Finch, ông nói McCourt có thể thay đổi hoặc dừng luật pháp. |
Tenho uma ideia que pode agilizar isso. Tôi có một ý giúp đẩy nhanh tốc độ đấy. |
Use estes atalhos do teclado para agilizar seu trabalho: Để tăng tốc công việc, bạn cũng có thể sử dụng các phím tắt sau: |
Para agilizar a pesquisa, o Gmail sugere termos de pesquisa quando você digita. Để giúp bạn tìm kiếm nhanh hơn, Gmail để xuất các cụm từ tìm kiếm khi bạn nhập. |
Também oferecemos a opção de Entrega expressa com seguro para agilizar a entrega de seus cheques de pagamento. Chúng tôi cũng cung cấp tùy chọn Chuyển phát nhanh đảm bảo để chuyển séc thanh toán nhanh hơn. |
Se você está revisando os GTINs na embalagem de seu produto, faça o download ao aplicativo Barcode Scanner no Google Play para agilizar o trabalho. Nếu đang xem xét GTIN trên bao bì sản phẩm, bạn nên tải ứng dụng Máy quét mã vạch xuống từ Google Play để làm việc nhanh hơn. |
Com a Barra de Ferramentas Google, é possível bloquear ou ver pop-ups, adicionar suas páginas favoritas a sua Conta do Google e salvar informações para agilizar o preenchimento de formulários. Với Thanh công cụ, bạn có thể chặn hoặc xem cửa sổ bật lên, đánh dấu trang các trang yêu thích trên Tài khoản Google của mình và lưu thông tin để điền nhanh vào biểu mẫu. |
As campanhas inteligentes foram criadas para agilizar a publicidade da sua empresa. Chiến dịch thông minh được thiết kế để quảng cáo doanh nghiệp của bạn một cách nhanh chóng. |
Esta pergunta tem o objetivo de agilizar ações por parte de cada irmã da Sociedade de Socorro e de ajudá-la a aplicar a mensagem à própria vida. Câu hỏi này nhằm thúc giục mỗi chị em trong Hội Phụ Nữ hành động và giúp mỗi chị em ấy áp dụng sứ điệp vào cuộc sống của mình. |
Temos que agilizar. Chúng ta phải tăng tốc lên. |
Você pode salvar suas informações pessoais para agilizar o preenchimento de formulários. Bạn có thể lưu thông tin cá nhân của mình để điền nhanh vào các biểu mẫu. |
Trabalhamos continuamente para agilizar esse processo. Chúng tôi luôn nỗ lực để làm cho quá trình này diễn ra nhanh hơn. |
Jaime explicou como a transição da Cal Academy para o G Suite ajudou a agilizar as operações de TI. Jaime giải thích về việc Học viện khoa học California chuyển đổi sang G Suite đã giúp đơn giản hóa các hoạt động CNTT như thế nào. |
Confira este vídeo para saber como a Thrive DC usou o Google para organizações sem fins lucrativos para agilizar o trabalho e dedicar mais tempo à comunidade. Hãy xem video này để tìm hiểu cách họ sử dụng Google cho tổ chức phi lợi nhuận để hoàn thành công việc nhanh hơn và dành nhiều thời gian hơn cho việc phục vụ cộng đồng. |
Com o tempo, decidimos agilizar a cobertura do território dividindo-o em três partes e cada um trabalhando em uma delas. Với thời gian, chúng tôi quyết định hoàn thành sớm trách nhiệm rao giảng trong khu vực được chỉ định. Chúng tôi chia khu vực thành ba phần, và mỗi người rao giảng một phần. |
A Transferência eletrônica de fundos (EFT, na sigla em inglês) deposita diretamente seus ganhos do Google Play na sua conta bancária para agilizar e simplificar o processo de pagamento. Chuyển khoản điện tử (EFT) gửi trực tiếp thu nhập trên Google Play vào tài khoản ngân hàng của bạn để đẩy nhanh và đơn giản hóa quá trình thanh toán. |
O Google Notícias não aceita pagamentos para agilizar ou melhorar o aspecto nem a classificação de pesquisa de um site. Google Tin tức không chấp nhận việc thanh toán để làm tăng hoặc cải thiện xếp hạng hay giao diện tìm kiếm của một trang web. |
A inclusão e a classificação são serviços gratuitos. Não aceitamos pagamento para agilizar a inclusão ou melhorar a classificação de um site para determinadas palavras-chave. Việc thêm trang web vào và thứ hạng là các dịch vụ miễn phí, chúng tôi không chấp nhận thanh toán cho việc thực hiện thêm trang web vào hoặc nâng cao thứ hạng của trang web đối với từ khóa cụ thể. |
Para agilizar a realocação, a Polícia Orpo lançou um ataque conhecido como "Quinta-feira Sangrenta", no qual 350 judeus foram mortos a tiros em suas casas e fora, entre 5 e 7 de março de 1940. Để đẩy nhanh việc tái định cư, Cảnh sát Orpo đã phát động một cuộc tấn công được gọi là "Ngày Thứ Năm Đẫm máu", trong đó 350 người Do Thái đã bị bắn chết trong nhà của họ, và bên ngoài, vào ngày 5-7 tháng 3 năm 1940. |
É possível agilizar o design de sua página usando a GPT. Bạn có thể gắn thẻ trang của bạn cho thiết kế thích ứng sử dụng GPT. |
Para agilizar o processamento, atribuímos um número de conta bancária exclusivo à sua conta do Google Ads. Để cho phép xử lý nhanh hơn, chúng tôi đã gán số tài khoản ngân hàng duy nhất cho tài khoản Google Ads của bạn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agilizar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới agilizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.