agravante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agravante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agravante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ agravante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm nặng thêm, ngöôøi choáng aùn, ngöôøi khieáu naïi, sự làm bực mình, làm bực mình, làm bực tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agravante

làm nặng thêm

(aggravating)

ngöôøi choáng aùn, ngöôøi khieáu naïi

(appellant)

sự làm bực mình

(aggravation)

làm bực mình

(aggravating)

làm bực tức

(exasperating)

Xem thêm ví dụ

O fator mais agravante é que ela tem o potencial de prejudicar ou até destruir a relação espiritual da pessoa com Deus.
Quan trọng hơn hết, nó có thể làm tổn thương hoặc thậm chí hủy phá mối quan hệ thiêng liêng của một người với Đức Chúa Trời.
O agravante é que “o distúrbio, quando associado à ansiedade e ao comprometimento social ou ocupacional, pode levar a repetidas internações e a tendências suicidas”, declarou o Manual Merck.
Còn tệ hơn nữa, “sự khủng hoảng tâm thần và rối loạn chức năng của cơ thể đi chung với triệu chứng này có thể đưa đến việc nhập viện nhiều lần và nguy cơ tự tử”, cẩm nang Merck cho biết.
Infelizmente, há um agravante para cada um desses tipos de comportamento nas festas de fim de ano na Rússia.
Điều không may là còn có một yếu tố khác khiến tình trạng đó càng trở nên tồi tệ hơn.
Um agravante é que alguns de seus antigos amigos talvez se intriguem com seu novo modo de vida e ‘falem de você de modo ultrajante’.
Một lý do là một số người mà bạn từng giao tiếp có lẽ ngạc nhiên về lối sống mới của bạn và “gièm-chê” (1 Phi 4:4).
Após considerar as agravantes e atenuantes do seu caso... e julgar que o delito foi brutal... e indicativo de uma crueldade desumana... a Corte o condena a ir ao Presídio de Menard... onde aguardará a execução por injeção letal... em data a ser marcada pelo procurador-geral.
Ông Kimble sau khi đã cân nhắc các tình tiết trầm trọng và giảm nhẹ của vụ án... và thấy rằng hành vi này thực sự độc ác, tàn bào và vô nhân đạo tòa tuyên án, anh sẽ bị tạm giam tại nhà tù Penitentiary bang Illinois và chờ xét xử tử hình tiêm thuốc độc ngày xét xử sẽ được Giám đốc Bang Attorney công bố.
E um dos fatores agravantes é a falta de chuva e a crescente seca.
Và một trong những nhân tố gây nên bi kịch đó là sự thiếu hụt lượng mưa và gia tăng hạn hán.
Uma agravante: os ianomâmis nunca desmataram.
" Một điểm quan trọng là người Yanomami chưa bao giờ phá rừng.
Ah, xerife, isto é agravante.
Oh, thưa ngài, nó nghiêm trọng đấy.
Mas o agravante do pecado deles era o ódio que sentiam para com os fiéis e humildes, como Isaías.
Họ lại ghét những người trung thành và khiêm nhường như Ê-sai, nên tội lỗi họ nặng thêm.
Os médicos têm citado a ira e o furor como emoções agravantes ou causadoras de moléstias tais como a asma, doenças de pele, problemas digestivos e úlceras.
Các bác sĩ đã liệt kê sự tức giận và nóng giận là những cảm xúc gây ra những bệnh như bệnh suyễn, bệnh về da, ăn không tiêu và ung loét hoặc làm những bệnh này trở nên trầm trọng hơn.
Recebi notícias agravantes sobre uma das moças.
Tôi vừa nhận được một thông tin bất ngờ về một trong các nữ công nhân.
3 Apesar de sentirmos empatia quando as pessoas nos contam como são afetadas pela situação agravante do mundo, devemos indicar a solução verdadeira para os problemas da humanidade, ou seja, o Reino de Deus.
3 Mặc dù chúng ta cũng thông cảm với người ta khi họ kể về các tình trạng tồi tệ trong thế gian đã làm họ khổ như thế nào, nhưng chúng ta nên cho họ thấy giải pháp thật sự cho các vấn đề của loài người: đó là Nước Đức Chúa Trời.
Isto pode ser uma ação coletiva federal com a agravante de ser um caso RICO.
Đây là có khả năng là một vụ kiện tập thể xuyên liên bang một quả bom RICO ở giai đoạn phán án.
18 As agravantes condições mundiais em nossos dias não deixam dúvidas de que, desde 1914, o perverso mundo de Satanás está nos seus últimos dias.
18 Tình hình thế giới ngày càng tồi tệ là đặc tính của thời kỳ chúng ta, và rõ ràng từ năm 1914, thế gian hung ác của Sa-tan bước vào những ngày cuối cùng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agravante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.