ahora mismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ahora mismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ahora mismo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ahora mismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vừa mới, vừa, ngay, ngay lập tức, bây giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ahora mismo

vừa mới

(just)

vừa

(just)

ngay

(immediately)

ngay lập tức

(immediately)

bây giờ

(today)

Xem thêm ví dụ

Su nariz... pueden ver que su nariz está irritada ahora mismo.
Mũi chúng, bạn có thể thấy nó đang xòe ra.
Hay un par de cosas sucediendo ahora mismo que me gustaría traer a su atención.
Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới.
Necesitas ser ese ahora mismo
Anh phải là người đó, ngay lúc này.
Se lo voy a decir ahora mismo.
Tôi sắp nói ông nghe đây.
Deténgase ahora mismo.
Dừng lại ngay.
¡ Llévame a la casa ahora mismo!
Hãy đưa tôi về ngay!
Tengo tantas ganas de matarte ahora mismo.
Tao muốn giết chết mày ngay bây giờ.
¡ Saquen a todos ahora mismo!
Chở mọi người ra khỏi đó ngay!
La red de Petersburg está sufriendo una fuga de energía ahora mismo.
Mạng lưới phát điện Petersburg đang trải qua sự kiệt quệ năng lượng ngay lúc này.
De acuerdo, mira, no puedes quedarte aquí ahora mismo.
Okay, nghe này, giờ em ở đây không tiện.
Lo siento, ahora mismo estoy ocupado.
Xin lỗi, bây giờ tôi còn đang dở việc một chút.
Si partimos ahora mismo... podemos llegar a la hora de cierre.
Bây giờ, nếu chúng ta đi ngay, chúng ta có thể tới đó đúng lúc họ đóng cửa...
Ahora mismo las cosas con Oliver son complicadas.
Chuyện đang rất phức tạp với Oliver lúc này.
No tienes que esto ahora mismo, hombre.
Cậu không cần phải làm việc này bây giờ, anh bạn.
70 millones de espectadores están viendo ahora mismo.
Chúng tôi ghi nhận 70 triệu người đang theo dõi trực tiếp.
Me iré ahora mismo.
Chờ chút đã.
Les voy a decir algo ahora mismo.
Tao nói cho chúng mày nghe điều này.
Ahora mismo voy hacia el aeropuerto.
Bây giờ mẹ phải ra sân bay.
Dejen de pelear ahora mismo.
JULIE: Dừng giỡn với nhau ngay
De eso están hablando ahora mismo.
Giờ họ đang nói về chuyện đó đấy.
Ahora mismo, eres el único que puede.
Thực sự, cậu chính là người duy nhất có thể.
Cada una de ustedes—ahora mismo—es valiosa y esencial en el Plan de Salvación del Padre Celestial.
Mỗi một người trong các chị em—ngay bây giờ—đều rất có giá trị và thiết yếu trong kế hoạch cứu rỗi của Cha Thiên Thượng.
No tenemos que preocuparnos por eso ahora mismo.
Giờ ta không cần lo chuyện đó nữa rồi.
¡Hasta dicen que los cimientos de ese nuevo mundo se están colocando ahora mismo!
Họ còn nói rằng nền tảng của thế giới mới này đang được thành lập ngay bây giờ!
Voy a decirte una locura ahora mismo.
tôi sẽ nói với anh 1 điều điên rồ đây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ahora mismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.