albergar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ albergar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albergar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ albergar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chứa, bao gồm, cầm, có, cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ albergar
chứa(contain) |
bao gồm(contain) |
cầm(hold) |
có(have) |
cảng(harbor) |
Xem thêm ví dụ
Y puede ser un poco enloquecedor, albergar a ambos, el místico y el guerrero en un mismo cuerpo. Có một việc có thể được coi là điên rồ, xảy ra cho cả hai thần bí và chiến binh trong cùng một cơ thể. |
Sin duda, fue un grave error albergar un deseo incorrecto en lugar de descartarlo de su mente o hablar de ello con el cabeza de la familia (1 Corintios 11:3; Santiago 1:14, 15). Bà đã sai lầm biết bao khi ấp ủ sự ham muốn bất chính thay vì loại bỏ nó khỏi tâm trí hoặc đem vấn đề ra thảo luận với người cầm đầu gia đình!—1 Cô-rinh-tô 11:3; Gia-cơ 1:14, 15. |
Las ciudades que fueron designadas como sedes para albergar la Copa Mundial de Clubes de la FIFA 2014 son Marrakech y Rabat. Bài chi tiết: Đội hình giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ 2014 Địa điểm thi đấu FIFA Club World Cup 2014 diễn ra tại Rabat và Marrakesh. |
¿Cómo puede albergar dudas, Dr. Zaius? Sao ông lại có thể hồ nghi về điều đó được? |
Este edificio no fue concebido para albergar a gente en él... Era el almacén de un fabricante de alfombras. Khu nhà này đâu có được xây để ở – nó vốn là cái kho chứa hàng của một xưởng làm thảm. |
La reducción jesuítica de Santa María la Mayor fue fundada en el año 1626, llegando a albergar hacia 1744 a 993 habitantes. Khu truyền giáo này được thành lập vào năm 1626, đến năm 1744 dân số tại đây là 993 người. |
1 de diciembre de 1993. «San Clemente albergará segundo encuentro internacional de ufología». 1 tháng 12 năm 1993. ^ “San Clemente albergará segundo encuentro internacional de ufología”. |
La mayor escuela de gladiadores de Roma podía albergar en sus celdas al menos a mil internos. Trường đấu sĩ lớn nhất ở Rô-ma có xà lim cho ít nhất một ngàn người. |
Seguramente, las ideas de estos caudillos influenciaron en los judíos y los llevaron a albergar falsas esperanzas sobre el Mesías. Dường như hành động của những người này đã tác động đến những gì người dân mong đợi nơi Đấng Mê-si. |
En las Escrituras, el vocablo celoso se utiliza con dos significados diferentes: (1) Albergar sentimientos fervientes y profundos acerca de alguien o de algo, y (2) Sentir envidia de alguien o desconfianza de que otra persona le gane ventaja. Như được dùng trong thánh thư, chữ ghen có hai nghĩa: (1) Có cảm giác nóng giận về một người nào đó hay một điều gì đó và (2) ghen ghét một người nào hay nghi ngờ rằng người khác sẽ được lợi. |
El estadio del campus Rangsit de la Universidad de Thammasat fue puesto a disposición para albergar evacuados, principalmente de Ayutthaya. Sân vận động tại khuôn viên Rangsit của trường đại học Thammasat hiện đang được dùng như nơi lánh nạn của những người di cư từ Ayautthaya. |
También construyó un observatorio de madera en el camping para albergar su telescopio de seis pulgadas, y visitantes y turistas del Monte Palomar a menudo recibían la impresión inexacta de que Adamski era un astrónomo conectado al famoso Observatorio astronómico de Monte Palomar ubicado en la cumbre de la montaña. Ông cũng xây dựng một đài quan sát bằng gỗ tại khu cắm trại để đặt kính thiên văn 6 inch của mình, và rồi du khách và khách du lịch đến tham quan núi Palomar thường có cảm tưởng không mấy chính xác rằng Adamski là một nhà thiên văn học có mối liên hệ với Đài thiên văn Palomar nổi tiếng trên đỉnh núi này. |
Como la capilla no era lo suficientemente grande para albergar a dos mil miembros, nos reunimos al aire libre debajo de una gran lona de plástico sostenida por postes de bambú. Vì giáo đường không đủ chỗ cho 2.000 tín hữu nên chúng tôi nhóm họp ở ngoài trời dưới mái che làm bằng những tấm nhựa và cột trụ là mấy cây tre. |
Desde el comienzo del siglo XX, el monasterio ha crecido hasta albergar una población de 1300 almas, pero fue destruido en el 1937. Bước vào đầu thế kỷ 20, tu viện được mở mang với số lạt ma lên đến 1300 người, tuy nhiên nó đã bị phá hủy vào năm 1937. |
El esposo debe hacer todo lo posible por disipar cualquier inseguridad que ella pudiera albergar. Người chồng cố gắng giúp vợ không cảm thấy bất an. |
Por ejemplo, cuando Caín empezó a albergar odio asesino contra su hermano Abel, Jehová le advirtió: “Si te diriges a hacer lo bueno, ¿no habrá ensalzamiento? Chẳng hạn, khi Ca-in cưu mang hờn giận và muốn giết em là A-bên, Đức Giê-hô-va nói với ông: “Nếu con làm phải, lẽ nào không được chấp nhận? |
Jehová concedió la ferviente petición de Jabez de ensanchar pacíficamente su territorio para poder albergar a más personas temerosas de Dios. Đức Giê-hô-va nhậm lời cầu nguyện tha thiết của Gia-bê xin mở rộng bờ cõi một cách thanh bình để có thể tiếp đón thêm nhiều người kính sợ Đức Chúa Trời. |
Todas las armas fueron desmontadas, y se le equipó con un nuevo morro, capaz de albergar un surtido de cámaras aéreas. Tất cả các khẩu súng được tháo bỏ và được trang bị một mũi máy bay mới có khả năng mang nhiều loại máy ảnh trên không. |
No vuelvas a albergar esa sospecha nunca. Đừng bao giờ nghi ngờ như vậy nữa. |
El centro Darwin es una adición reciente, en parte diseñado como una moderna instalación en la que albergar las colecciones valiosas. Trung tâm Darwin là một phần mới được thêm vào gần đây, thiết kế với cấu trúc hiện đại, dùng để lưu trữ những bộ sưu tập có giá trị. |
Estos nidos son suficientemente grandes como para albergar a decenas de familias de aves, conteniendo varias generaciones al mismo tiempo. Các tổ này là tổ chim lớn nhất, đủ lớn để chứa hàng trăm cặp chim, chứa nhiều thế hệ cùng lúc. |
Sin embargo, ha generado la noción de que no son sólo estas prima donnas las que tienen estos agujeros supermasivos, sino que todas las galaxias podrían albergar agujeros negros supermasivos en sus centros. Mặc dù vậy, nó vẫn đưa ra một quan điểm rằng có thể không chỉ có những "người phụ nữ đầu tiên" có những siêu lỗ đen, mà đúng hơn là tất cả các thiên hà đều có thể ẩn giấu siêu lỗ đen ở trung tâm của chúng. |
La sala fue construida originalmente para albergar conciertos de jazz acústico. Nhưng khán phòng ở đó được xây dựng để chơi acoustic jazz. |
En 1957, Esther quedó embarazada y, como las sucursales no están concebidas para albergar a padres con hijos, decidimos mudarnos a Dinamarca, donde mi padre nos invitó a vivir con él. Vào năm 1957, Esther hay nàng mang thai, và vì ở chi nhánh không có sự sắp đặt cho những anh chị có con, chúng tôi quyết định dọn về Đan Mạch, nơi cha tôi hoan nghênh chúng tôi ở với ông. |
En la década de 1960, antes de que la ciudad de Marion albergara la UGC, albergó la famosa unidad de control. Vào thập niên 1960, trước khi Marion là nhà của CMU, nó là quê hương của Cục Kiểm soát khét tiếng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albergar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới albergar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.