alegere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alegere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alegere trong Tiếng Rumani.
Từ alegere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bầu cử, cuộc tuyển cử, sự bầu cử, Bầu cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alegere
bầu cửnoun Desigur, în ziua alegerilor, majoritatea de voturi a fost zdrobitoare. Ngày bầu cử tới, và đó là chiến thắng áp đảo. |
cuộc tuyển cửnoun Am nişte alegeri de câştigat şi o familie de întreţinut, în regulă? Anh có một cuộc tuyển cử cần thắng và một gia đình cần nuôi, được chưa? |
sự bầu cửnoun Dar magia alegerilor nu se opreşte aici. Nhưng sự bầu cử kỳ diệu không dừng lại ở đó. |
Bầu cử
Alegerile nu au adus pace şi stabilitate şi securitate în Libia. Vì những cuộc bầu cử không đem lại hoà bình, sự ổn định hay an ninh cho Libya. |
Xem thêm ví dụ
Alegeţi să vorbiţi des cu Tatăl dumneavoastră din Cer. Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng. |
Trebuie să ajutaţi lumea să se pregătească pentru domnia milenară a Salvatorului ajutând la adunarea celor aleşi din toate colţurile pământului, pentru ca toţi cei care aleg să facă acest lucru, să primească Evanghelia lui Isus Hristos şi toate binecuvântările acesteia. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
O alegere neobişnuită pentru un asasinat. Một lựa chọn không bình thường cho ám sát |
Mai ai încă o săptămână în care să alegi înainte să rămâi aici, bine? Nghe này, cậu còn một tuần nữa để quyết định trước khi mắc kẹt ở đây, hiểu chứ? |
În fiecare an revista alege cel mai bun antrenor francez al anului. Hàng năm tạp chí này cũng tổ chức bầu chọn huấn luyện viên hay nhất người Pháp. |
Da'ştiţi să îi alegeţi! Các anh thật sự không lấy được đâu. |
Americanii cred că au atins un soi de culme în felul în care îşi exercită libertatea de a alege. Người Mỹ thường tin rằng họ đã đạt đến một số thứ như đỉnh cao trong cách họ chọn lựa. |
Te alegi cu mine, cu familia ta şi cu lumea asta, atât şi nimic mai mult. Anh có em, và anh có gia đình anh, anh có cả thế giới này, và chỉ thế thôi. |
b) Care ar trebui să fie motivaţia noastră în alegerea unei instruiri suplimentare atunci când lucrul acesta pare să fie necesar? b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó? |
Trupul vostru este controlat de mintea voastră şi este un dar divin prin care să vă exercitaţi dreptul vostru de a alege. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
După aceea, va trebui să înţelegi că se vor da la fund, sau vor alege o nouă ţintă. Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới. |
Alegeţi una dintre acţiunile bune (din partea de sus a schemei) pe care o faceţi sau aţi făcut-o în viaţa voastră. Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình. |
De fapt, prin alegerea pe care o facem în acest sens arătăm ce avem în inimă. (Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta. |
Alege cinci ingrediente. Chú chọn 5 nguyên liệu đi. |
Comitetul Central alege după aceea Biroul Politic. Các ủy viên Bộ Chính trị do Ban Chấp hành Trung ương bầu ra. |
Un lucru sigur, e că trebuie să alegeţi. Tao muốn nói tụi mày có một lựa chọn. |
Nepoata noastră s-a gândit la cele două alegeri şi apoi a răspuns: „Vreau această alegere − să mă joc şi să mănânc doar îngheţată şi să nu mă duc la culcare”. Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.” |
Isus, cel care Şi-a exercitat libertatea de a alege pentru a sprijini planul Tatălui Ceresc a fost identificat şi numit de către Tatăl ca fiind Salvatorul nostru, prerânduit să înfăptuiască sacrificiul ispăşitor pentru toată lumea. Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người. |
Dintre cele 10 definiţii şi moduri de folosire a expresiei libertatea de a alege, niciuna nu exprima ideea de a face alegeri pentru a acţiona. Trong số 10 định nghĩa và cách sử dụng từ quyền tự quyết, thì không có định nghĩa nào cho thấy ý của việc lựa chọn để hành động. |
Alegerea care îi stătea în față Sarei ne-ar putea părea străină. Sa-ra đứng trước sự lựa chọn mà có vẻ lạ đối với chúng ta. |
Pentru că... n - o să mă alegeţi datorită angajamentului meu faţă de mediu. Ngoại trừ... các bạn sẽ không bao giờ bầu tôi vì sự cam kết vì môi trường. |
Indecenţa, pornografia, imoralitatea, tatuajele şi perforarea trupului, dependenţa de droguri şi dependenţe de tot felul sunt eforturi de a pune stăpânire pe acest dar preţios – trupul vostru – şi de a vă face greutăţi în exercitarea libertăţii de a alege. Sự khiếm nhã, hình ảnh sách báo khiêu dâm, vô đạo đức, hình xăm và xỏ lỗ thân thể, dùng ma túy, và các thói nghiện của tất cả các loại đều là những nỗ lực để chiếm hữu ân tứ quý báu này và làm cho các em không thể sử dụng quyền tự quyết của mình được. |
Ce anume îi permite lui Iehova să creeze tot ceea ce doreşte şi să devină orice alege? Điều gì làm cho Đức Giê-hô-va có khả năng trở thành bất cứ điều gì Ngài muốn? |
Cum ar putea influenţa profilul auditoriului modul în care îţi alegi ilustrările? Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? |
Guvernele nu aleg in mod obisnuit aceste lucruri in mod corect. Chính phủ không tự nhiên đưa mọi thứ đi theo quỹ đạo đúng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alegere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.