interpret trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interpret trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interpret trong Tiếng Rumani.

Từ interpret trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người thông dịch, thông dịch viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interpret

người thông dịch

noun

Mai întâi le-a vorbit cu asprime, prin intermediul unui interpret, acuzându-i că erau spioni.
Qua người thông dịch, chàng bắt đầu nói lời cay nghiệt, buộc tội họ là thám tử.

thông dịch viên

noun

Ar fi mai bine să găsim un interpret.
Chúng ta nên tìm một thông dịch viên.

Xem thêm ví dụ

A studiat actoria în Rusia aşa că interpretarea ei este un pic diferită.
Cô ta học diễn kịch bên Nga vì thế, cách diễn của cô ta có phần khác.
Deoarece interpretarea acestor versete trebuie să fie în armonie cu contextul scrisorii lui Petru şi cu restul Bibliei.
Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh.
Dar te-a inspirat să interpretezi.
Nhưng hắn đã truyền cảm hứng để cô biểu diễn.
Privită din acest unghi, povestea lor devine una de interpretare.
Nhìn từ góc độ này, câu chuyện của họ trở thành truyện để đọc.
Este absolut posibil că Luca şi cititorii săi au interpretat aceste versete aşa sau asemănător.“
Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”.
„N-au putut nici să citească scrierea şi nici să spună împăratului interpretarea ei.“
“Họ không đọc được chữ, cũng không thể cắt nghĩa cho vua được”.
Chiar și acele legi necesită interpretare.
Thì những quy tắc đó cũng cần sự diễn giải chứ.
Puteţi lăsa copiii să-şi aleagă personajul pe care vor să-l interpreteze în lectură.
Có thể kêu con trẻ chọn diễn vai của nhân vật nào chúng thích trong phần Kinh-thánh đó.
Biblia nu spune dacă a fost vorba de un ajutor din partea îngerilor, de o ploaie de meteoriţi, interpretată ca un semn rău de înţelepţii lui Sisera, sau dacă prezicerile făcute de astrologii lui Sisera s-au dovedit false.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
Unii din colegii mei jurnaliști ar putea să o interpreteze așa.
Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này.
Există posibilitatea ca această poveste despre bunicii mei să fie interpretată greşit.
Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm.
Părinţii pot interpreta în armonie perfectă însuşirile complementare de bunătate şi blândeţe.
Các bậc cha mẹ có thể hát trong sự hòa hợp trọn vẹn các thuộc tính bổ sung về sự dịu dàng và nhu mì.
În al doilea rând, atunci când putem auzi muzica noi înşine, trebuie să facem tot ce putem pentru a o interpreta în căminele noastre.
Thứ hai, khi có thể tự mình nghe được âm nhạc, chúng ta phải cố gắng hết sức để làm cho âm nhạc đó được thể hiện trong nhà của mình.
Ce informaţii de reală valoare se transmit prin intermediul acestor limbi necunoscute, şi ce se poate spune despre interpretare?
Tiếng lạ đó chuyển đạt những tin tức có giá trị thật sự gì, và còn việc thông dịch thì sao?
Carey, alături de Boyz II Men, a deschis evenimentul cu interpretarea piesei "One Sweet Day".
Carey, cùng với Boyz II Men, mở đầu sự kiện này bằng màn trình diễn "One Sweet Day".
Celelalte triburi au interpretat greşit această acţiune.
Các chi phái khác hiểu lầm về hành động này.
Interpretez asta ca " Felicitări ".
Tôi sẽ coi đó như là lời chúc mừng nhé.
Probabil că Daniel avea peste 90 de ani când Belşaţar l-a chemat să interpreteze scrierea misterioasă de pe perete (Daniel, capitolul 5).
Có lẽ Đa-ni-ên trên 90 khi Vua Bên-xát-sa triệu ông đến để diễn giải dòng chữ bí ẩn viết trên tường.
După ce le-ați acordat timp suficient, organizați-i în echipe de câte doi și invitați-i să interpreteze pe roluri o conversație cu un prieten sau o prietenă care le-a adresat această întrebare.
Sau khi đã đủ thời gian, chia học sinh ra thành các cặp và mời họ đóng diễn một cuộc chuyện trò mà họ có thể có với một người bạn là người đã hỏi họ câu hỏi này.
O altă lumea se deschidea cam în acest timp: interpretarea şi dansul.
Nhưng một thế giới khác đã mở ra quanh tôi, đó là: nghệ thuật biểu diễn và khiêu vũ.
El l-a interpretat pe Cedric Diggory.
Cedric Diggory cứu cô.
Din poezia evreiască nu a putut fi interpretată înainte de moartea lui Stalin în martie 1953 împreună cu alte lucrări care au fost interzise.
From Jewish Folk Poetry không thể được biểu diễn cho đến sau cái chết của Stalin vào tháng 3 năm 1953, cùng với tất cả những tác phẩm khác bị cấm đoán.
În august 2002, după luni de înregistrare al albumului, Timberlake a interpretat la MTV Video Music Awards din 2002 primul său single solo, „Like I Love You”, o piesă produsă de The Neptunes.
Tháng 8 năm 2002, sau nhiều tháng thu âm, Justin trình diễn tại MTV Video Music Awards 2002 đồng thời ra mắt single đầu tiên "Like I Love You" trong album solo đầu tiên Justified.
Cred că acest lucru va deveni complet posibil pe măsură ce cantitatea de date pe care le folosim și abilitatea tehnologică de a le interpreta se dezvoltă exponențial.
Tôi nghĩ rằng điều đó hoàn toàn là khả thi bởi khối lượng dữ liệu ta đang sử dụng và khả năng thấu hiểu chúng của công nghệ đều đang tăng lên theo cấp số bội.
Fiecare individ are modul său de a interpreta ideile lui Darwin.
Mỗi cá nhân có cách hiểu riêng về các ý tưởng của Darwin.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interpret trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.