conexiune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conexiune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conexiune trong Tiếng Rumani.
Từ conexiune trong Tiếng Rumani có nghĩa là (sự) kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conexiune
(sự) kết nối
|
Xem thêm ví dụ
Astfel, chiar dacă au o boală precum Alzheimer, care le compromite o parte din sinapse, au multe conexiuni de rezervă, care-i împiedică să observe că ceva nu e în regulă. Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn. |
Chiar mai mult -- ceva ce poate într-adevăr uimi --- ce am să vă arăt în continuare, e sondarea dedesubtul suprafeţei creierului și examinarea în interiorul creierului viu a conexiunilor reale, căilor reale. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
Karl Marx, pe de altă parte, a spus că înstrăinarea efortului e incredibil de importantă pentru felul în care oamenii creează conexiunea cu ceea ce fac. Mặt khác, Karl Marx, nói rằng việc chuyển nhượng lao động là vô cùng quan trọng trong việc mọi người nghĩ thế nào về mối quan hệ với việc mà họ đang làm. |
Mobila e proiectată astfel încât copiii stau în fața unor ecrane uriașe, folosind conexiuni performante, dar în grupuri. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
Părinţi, suntem conştienţi că dispozitivele mobile cu conexiune la Internet, nu calculatoarele, reprezintă problema cea mai mare? Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không? |
A fost o experiență incredibilă, una pe care n-o voi uita niciodată, pentru că printre aceste condiții aspre am simțit că am dat peste unul dintre ultimele locuri liniștite, unde am găsit o claritate și o conexiune cu lumea pe care știam că nu le voi găsi niciodată pe o plajă aglomerată. Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người. |
Ai doar nevoie de conexiune la Internet și o pisică amuzantă. Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh. |
Sunt sigur și că, mulțumită conexiunilor pe care oamenii le fac, și capacitatea ideilor de a se întâlni și de a se combina e mai mare ca niciodată. Nhưng tôi cũng chắc chắn 1 điều là sự kết nối mà con người đang có, và khả năng những ý tưởng được gặp gỡ và kết hợp như chưa từng có. |
Un „program” de pe ENIAC, însă, era definit prin conexiunile cablurilor și prin comutatoare sale, fiind foarte departe de mașinile electronice cu program stocat care au evoluat din el. Tuy nhiên, một "chương trình" trên ENIAC được định nghĩa bởi những trạng thái của cáp nối tạm và chuyển mạch, một khoảng cách xa so với những máy điện tử chương trình lưu trữ sử dụng kỹ thuật này. |
Important e că dacă studiem persoanele cu aceste tulburări, cei 1 din 5 dintre noi care suferă într-un fel sau altul, constatăm o variabilitate mare în conexiunea circuitelor din creier, dar există și unele tipare predictibile, factori de risc pentru instaurarea unei astfel de tulburări. Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này. |
Așa că data viitoare când musculița se va găsi în fața aceluiași miros, conexiunea e suficient de puternică pentru a porni motoarele și a declanșa o manevră evazivă. Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn. |
Nu e necesară o conexiune de înaltă capacitate. Đường truyền nhanh là không cần thiết. |
Acest lucru va verifica senzor conexiunea este bun Điều này sẽ xác minh kết nối cảm biến là tốt |
Până nu refacem această conexiune, până ce nu facem ceea ce a ajutat America și alte țări să progreseze, vom deveni mai vulnerabili ca niciodată. Và cho tới khi chúng ta khôi phục lại sự liên kết đó, cho tới khi chúng ta giúp nước Mỹ và những nước khác cùng phát triển, chúng ta sẽ càng ngày càng dễ bị công kích. |
Oricare ar fi sucit conexiune crezi că ai cu acel animal, las-o baltă. Anh không cần biết em có cảm xúc gì... với cái thằng quái vật đó, hãy quên ngay đi. |
Această campanie a fost realizată pentru un fond pe care şcoala l-a avut pentru a pune un calculator şi o conexiune de bandă largă la internet în fiecare cămin cu un copil care învaţă în cadrul sistemului public. Có hàng ngàn chấm màu xanh trên toàn hạt này Để cho một quỹ của phòng giáo dục để đưa máy tính bàn và kết nối mạng đến mọi nhà có trẻ em trong hệ thống giáo dục công. |
Chair mai important, când sunteți acolo, la memorial, vedeți aceste conexiuni. Quan trọng hơn cả, khi mà bạn thực sự bước vào đài tưởng niệm, bạn sẽ thấy những mối liên hệ này. |
Asta s-a întâmplat în Egipt în ianuarie 2011, în timp ce Președintele Hosni Mubarak încerca disperat să oprească revoluția ce creștea pe străzile din Cairo, și-a trimis trupele personale la furnizorii de internet din Egipt și i-a obligat efectiv să închidă conexiunea țării peste noapte. Điều này đã xảy ra tại Ai Cập vào tháng 1 năm 2011, và khi tổng thống Hosni Mubarak cố thực hiện một hành động dữ dội là đàn áp cuộc cách mạng đang nổi dậy trên đường phố Cairo, ông ta đã điều quân đội của riêng ông đi đóng cửa các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Ai Cập và buộc họ phải phá hủy về mặt vật lý cổng kết nối của quốc gia này với thế giới trong đêm đó. |
Protocolul " % # " nu suportă deschiderea de conexiuni Không hỗ trợ việc mở kết nối với giao thưc % |
Negociere protocol pentru conexiunea neuronală. Liên kết thần kinh kích hoạt. |
Neuronii comunică între ei trimiţând ușoare impulsuri electrice prin conexiuni unul altuia. Và các tế bào thần kinh trao đổi với nhau bằng cách gửi các xung hay tia điện nhỏ thông qua các kết nối đến nhau. |
‘Creierul conţine mai multe conexiuni decât întreaga reţea de comunicaţii de pe Pământ.’ — Un specialist în biologie moleculară ‘Một bộ não chứa đựng nhiều mối liên kết hơn cả mạng lưới thông tin trên khắp trái đất’.—Một nhà sinh vật học về phân tử |
Se formează conexiuni neurale. Liên kết thần kinh được hình thành. |
Această campanie a fost realizată pentru un fond pe care şcoala l- a avut pentru a pune un calculator şi o conexiune de bandă largă la internet în fiecare cămin cu un copil care învaţă în cadrul sistemului public. Để cho một quỹ của phòng giáo dục để đưa máy tính bàn và kết nối mạng đến mọi nhà có trẻ em trong hệ thống giáo dục công. |
Ipoteza mea e că acest pachet de conexiuni e inexistent la un zombi. Tôi giả thuyết rằng cái bó sợi kết nối này đã hoàn toàn bị xóa sổ trong não zombie. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conexiune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.