all around trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ all around trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all around trong Tiếng Anh.
Từ all around trong Tiếng Anh có các nghĩa là tung tóe, tứ phía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ all around
tung tóeadverb Two other guards started to beat Tibor on his feet, splattering blood all around. Rồi hai người lính gác khác bắt đầu đánh vào chân anh Tibor, máu bắn tung tóe. |
tứ phíaadjective |
Xem thêm ví dụ
informants are all around us. Bọn chỉ điểm ở khắp nơi quanh chúng ta. |
I'm going to do an international biennial; I need artists from all around the world. Tôi sẽ là một cuộc triễn lãm quốc tế như vậy, nên tôi cần các nghệ sĩ đến từ khắp nơi trên thế giới. |
Once, our family was sheltered in a trench for three days as bombs exploded all around us. Một lần, gia đình chúng tôi trú trong một hầm suốt ba ngày khi bom nổ xung quanh chúng tôi. |
All around us, everywhere, there are people like this. Xung quanh ta, khắp nơi, luôn có những người như thế. |
These translated texts come from books, organizations like the UN and websites from all around the world. Các văn bản đã dịch này có nguồn gốc từ sách, các tổ chức như Liên Hợp Quốc ( UN ) và các trang web từ khắp nơi trên thế giới. |
The diversity of persons and peoples all around the globe is a strength of this Church. Sức mạnh của Giáo Hội này chính là nhờ có nhiều người và nhóm người thuộc nhiều chủng tộc khác nhau. |
Fire was all around the house. Đám cháy đã bọc quanh khắp ngôi nhà. |
So all around the world people are doing the same thing. Có thể nói mọi người trên toàn thế giới đang làm một việc chung, |
There was enough polished wood all around to build a very nice ship. Khắp nơi được lót gỗ bóng láng, số gỗ này đủ để đóng một chiếc tàu xinh xắn. |
I will detonate the WMDs which I have given to terrorists all around the globe. Ta sẽ châm ngòi vũ khí hủy diệt hàng loạt mà ta đã giao cho bọn khủng bố ở khắp mọi nơi trên địa cầu. |
Now he's in London, and he ships by FedEx all around the world. Giờ thì anh ta ở London, anh ta giao hàng bằng FedEx cho toàn thế giới. |
To help calm the conflicts and uprisings all around the country. Để giúp trấn áp sự xung đột và các cuộc nổi dậy trên toàn lãnh thổ. |
Yet, all around us in the Christian congregation, we can find loyal examples to imitate. Tuy nhiên, có nhiều gương trung thành trong hội thánh để chúng ta noi theo. |
Forest products are all around us. Lâm sản ở quanh chúng tôi. |
The women in this room and watching in L. A. and all around the world are not exceptions. Những người phụ nữ trong khán phòng này và đang xem trực tuyến từ L. A và trên toàn thế giới đều không phải là trường hợp ngoại lệ. |
“The angel of Jehovah camps all around those fearing Him, and he rescues them.” —Psalm 34:7 “Thiên sứ Đức Giê-hô-va đóng trại bao quanh người kính sợ ngài, và giải thoát họ”.—Thi thiên 34:7 |
All around defense, men. Bảo vệ xung quanh đi các bạn. |
A solid all-around player, he continues to show steady improvement. Biên tập viên xử lý thực vật được nâng cao, và từng bước cải thiện chuyển động trong game. |
We were out on the ocean, sailing, and a school of dolphins swam up all around us. Chúng ta bơi thuyền ở ngoài biển, và một đàn cá heo bơi xung quanh chúng ta. |
All around her Christmas went on, but Laura knew only the softness of those furs. Xung quanh cô, lễ Giáng sinh đang tiếp tục, nhưng Laura chỉ biết tới sự mềm mại của những món đồ bằng da thú. |
Look all around you ♪ Ngắm nhìn quanh bạn ♪ |
Evidence of God’s existence is all around us Bằng chứng về sự hiện hữu của Đức Chúa Trời bao quanh chúng ta |
There are unknowns all around us and they're just waiting to be discovered. có những điều chưa được biết đến xung quanh chúng tạ và chỉ đợi được chúng ta khám phá. |
He later chose 70 of his disciples and sent them out in pairs to preach all around Judea. Sau đó, ngài chọn 70 môn đồ và phái họ đi từng đôi để rao giảng trong khắp xứ Giu-đê. |
29 Then Israel set men in ambush+ all around Gibʹe·ah. 29 Sau đó, người Y-sơ-ra-ên đặt quân mai phục+ quanh thành Ghi-bê-át. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all around trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới all around
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.