all of a sudden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ all of a sudden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all of a sudden trong Tiếng Anh.
Từ all of a sudden trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất chợt, bất tử, bất đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ all of a sudden
bất chợtadverb |
bất tửadverb |
bất đồadverb |
Xem thêm ví dụ
Why all of a sudden? Sao đột nhiên lại thế ạ? |
All of a sudden you tell them they have to stop doing that to do something else. Tự nhiên chúng ta bảo họ ngừng lại để làm một việc khác. |
Did he get hot all of a sudden? Có phải thằng bé đột nhiên nóng lên không? |
Why all of a sudden, we gotta kill him? Tại sao đột nhiên lại muốn giết cậu ta? |
All of a sudden, boom. Bỗng dưng nổ cái ầm. |
You and Rachel seem very friendly, all of a sudden. Cậu và Rachel trông rất thân thiện, khá bất ngờ đấy. |
All of a sudden, all the material things we worked so hard to acquire do not matter. Đột nhiên, tất cả các vật chất chúng ta đã làm việc chăm chỉ để có được trở nên không quan trọng. |
All of a sudden the density of the air is no longer the same. Thật bất ngờ, cơn gió định mệnh đã đổi chiều |
Why is he confessing this to you all of a sudden? Sao tự nhiên anh ta thú nhận với cậu? |
All of a sudden he's more worried about some mutt. Vậy mà tự nhiên hắn lại lo lắng cho một con chó hoang. |
You can't all of a sudden be my best friend just because you had a bad day. Cha không thể, tự nhiên, trở thành bạn thân của con bởi vì Cha có một ngày không vui. |
And at that moment, the thing that had been impossible all of a sudden wasn't. Vào thời điểm đó, điều trước đây bất khả thi bỗng chốc trở nên có thể. |
And then, all of a sudden, there's no place for Tim. Và rồi đột nhiên, không có chỗ cho Tim nữa. |
Hey, Rocky Balboa is in the studio all of a sudden. Rocky Balboa đang ở đây ngẫu nhiên thật. |
All of a sudden, we were in their kitchens. Tự nhiên, chúng tôi đã ở trong bếp của họ. |
Ah, what's wrong all of a sudden? Ah, tự nhiên lại sao vậy? |
Then, all of a sudden, it gets done. Rồi bỗng nhiên món nợ được trả. |
Why is everybody so ashamed of sex all of a sudden? Tại sao đột nhiên mọi người quá xấu hổ về tình dục thế nhỉ? |
All of a sudden it's not gravity... holding you to the planet. Đột nhiên, không còn là trọng lực giữ mình đứng trên hành tinh nữa. |
Then all of a sudden choice three was the best option. Sau đó tất cả một đột ngột lựa chọn ba là lựa chọn tốt nhất. |
Why would he be hyper all of a sudden? Sao nó lại phê nhỉ? |
You know what' s happened to me all of a sudden? Cô biết cái gì đột ngột xảy đến với tôi không? |
Why is she doing it all of a sudden? Sao đột nhiên lại quyết định làm? |
And people, all of a sudden, just sitting on their house, ended up with a lot of equity. Và rồi đột nhiên, mọi người chỉ cần ngồi yên trong nhà cũng có trong tay rất nhiều vốn chủ sở hữu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all of a sudden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới all of a sudden
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.