amity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amity trong Tiếng Anh.

Từ amity trong Tiếng Anh có các nghĩa là quan hệ thân thiện, thân thiện, tình bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amity

quan hệ thân thiện

noun

thân thiện

noun

tình bạn

noun

Xem thêm ví dụ

At Amity Unlike most other transaction processing systems TPF is a dedicated operating system for transaction processing on IBM System z mainframes.
Tại Amity Không giống như hầu hết các hệ thống xử lý giao dịch khác, TPF là một hệ điều hành chuyên dụng để xử lý giao dịch trên các khung chính của IBM System z.
There's only Amity now.
Giờ chỉ còn vòng Hữu nghị.
Time will tell how long the seeming amity between the two superpowers will last
Thời gian sẽ cho biết tình trạng có vẻ thân hữu giữa hai siêu cường sẽ kéo dài bao lâu
The Communist ideals of justice, equality, solidarity, and peaceful amity appealed to those who were worn out by the ravages of war.
Những lý tưởng của chính quyền Xô Viết về sự công bằng, bình đẳng, đoàn kết và mối quan hệ hòa bình thu hút những người đã kiệt sức vì sự tàn phá của chiến tranh.
This amity, though, failed to endure.
Tuy nhiên, Mátyás không cam chịu thất thế.
In March 1854, the Treaty of Peace and Amity (or Treaty of Kanagawa) opened two ports to American ships seeking provisions, guaranteed good treatment to shipwrecked American sailors, and allowed a United States consul to take up residence in Shimoda, a seaport on the Izu Peninsula, southwest of Edo.
Tháng 3 năm 1854, Hiệp ước Hòa bình và Hữu nghị (Hiệp ước Kanagawa) mở cửa hai bến cảng cho tàu Mỹ mua hàng tiếp tế, bảo đảo đối xử tốt với các thủy thủ Mỹ bị đắm tàu, và cho phép lãnh sự Mỹ mở cửa ở Shimoda, một hải cảng ở bán đảo Izu, Tây Nam Edo.
It states the basic principles of ASEAN: co-operation, amity, and non-interference.
Nó cũng đặt nền móng cho những nguyên tắc cơ bản của ASEAN là hợp tác, thân thiện và không can thiệp vào tình hình nội bộ của nhau.
" Renewed vows of amity " and so forth.
" Tái lập lời thề của tình hữu nghị " và đại loại như vậy.
Amity Sim complete.
Mô phỏng Hữu nghị hoàn tất.
"Nathu-la shows the way: It opens a new route to amity".
Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2007. ^ “Nathu-la shows the way: It opens a new route to amity”.
February 6 – American Revolutionary War: In Paris the Treaty of Alliance and the Treaty of Amity and Commerce are signed by the United States and France, signaling official recognition of the new republic.
6 tháng 2 - Chiến tranh cách mạng Mỹ: Ở Paris Hiệp ước liên minh và Hiệp ước Hữu nghị và Thương mại được Hoa Kỳ và Pháp ký kết, là dấu hiệu công nhận chính thức quốc gia mới này.
"'Insurgent': First look at the Amity set in Georgia!".
Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014. ^ “‘Insurgent’: First look at the Amity set in Georgia!”.
The following year, at the Convention of Kanagawa (March 31, 1854), Perry returned with seven ships and forced the Shogun to sign the "Treaty of Peace and Amity", establishing formal diplomatic relations between Japan and the United States.
Năm sau đó, Hiệp ước Kanagawa (31 tháng 3 năm 1854), Perry trở về với bảy con tàu và ép Shogun ký "Hiệp ước Hòa bình và Hữu nghị", thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức giữa Nhật Bản và Hoa Kỳ.
Amity just doesn't seem appropriate anymore.
Hòa Phái dường như không còn phù hợp nữa.
In 1833 at age 25 and known to diplomatist Edmund Roberts as Chow-Phoi-Noi or Mom-fa-Noi, the prince secretly visited the mission house during Roberts' negotiations for the Siamese–American Treaty of Amity and Commerce, the United States' first treaty with Thailand.
Năm 1833 ở tuổi 25 và được biết đến với nhà ngoại giao Edmund Robertsas Chow-Phoi-Noi hoặc Mom-fa-Noi, hoàng tử bí mật đến thăm nhà sứ mệnh trong cuộc đàm phán Roberts cho hiệp ước đầu tiên của Mỹ với Xiêm.
Erudite, Dauntless, Amity, Candor, Abnegation.
Các Phái Uyên bác, Dũng cảm, Hữu nghị, Trung thực, Quên mình.
Over supper in a Paris restaurant, the Soviet side ceded information on titanium technology to the Americans, while the latter, "sketching on the tablecloth," ceded information on pylon-mounted podded engines and "the structural and aerodynamic amity of the aeroelastic wing."
Trong một bữa ăn tối tại Paris, phía Xô viết nhượng lại thông tin về kỹ thuật titanium của mình cho Mỹ, đổi lại, phía Mỹ, "phác thảo trên khăn trải bàn," nhượng lại thông tin về "kết cấu và hình dạng khí động học và tính đàn hồi của cánh."
Early June 2014, Stephanie Leigh Schlund announced that she was cast in the film as a member of the Amity, although she did not appear in the finished film.
Đầu tháng 6 năm 2014, Stephanie Leigh Schlund thông báo rằng cô được xuất hiện trong dàn diễn viên với vai trò là một người phái Amity, dù cuối cùng cô lại không được xuất hiện trong bản hoàn chỉnh của bộ phim.
Whether this seeming amity between the two superpowers is temporary or permanent, time will tell.
Thời gian sẽ nói cho biết tình trạng có vẻ thân hữu này giữa hai siêu cường là tạm thời hay trường cửu.
Externally, the treaty led to the United States-Japan Treaty of Amity and Commerce, the "Harris Treaty" of 1858, which allowed the establishment of foreign concessions, extraterritoriality for foreigners, and minimal import taxes for foreign goods.
Nó được tiếp nối không lâu sau đó bởi Hiệp ước Hữu nghị và Thương mại Mỹ-Nhật "bất bình đẳng" năm 1858, cho phép thành lập các tô giới nước ngoài, những nhượng địa cho người nước ngoài, và mức thuế tối thiểu đánh trên hàng nhập khẩu.
I wasn't born Amity.
Tôi không sinh ra ở Hòa Phái.
" We warmly welcomed the impending accession by the United States_of_America to the Treaty of Amity and Cooperation in Southeast Asia as a strong signal of its commitment to peace and security in the region , " said a joint communique issued Monday after the ASEAN ministers 's meeting .
" Chúng tôi nồng nhiệt chào đón việc Hợp chủng quốc Hoa Kỳ sắp tham gia Hiệp định Hữu nghị và Hợp tác ở Đông Nam Á như là một tín hiệu mạnh mẽ về cam kết của họ vì hoà bình và an ninh trong khu vực này , " theo một thông cáo chung được đưa ra hôm thứ hai sau cuộc họp của các bộ trưởng ASEAN .
In 1858, Niigata was designated as one of the five ports to be opened for international trade in the Japan–U.S. Treaty of Amity and Commerce.
Năm 1858, Niigata được xác định là một trong 5 cảng thương mại quốc tế theo Japan-U.S. Treaty of Amity and Commerce.
In March 1854, the Treaty of Peace and Amity (or Treaty of Kanagawa) maintained the prohibition on trade but opened the ports of Shimoda and Hakodate to American whaling ships seeking provisions, guaranteed good treatment to shipwrecked American sailors, and allowed a United States consul to take up residence in Shimoda, a seaport on the Izu Peninsula, southwest of Edo.
Tháng 3 năm 1854, Hiệp ước Hòa bình và Hữu nghị (hay Hiệp ước Kanagawa) vẫn cấm giao thương nhưng mở cửa ba cảng (Nagasaki, Shimoda, Hakodate) cho các tàu săn cá voi Hoa Kỳ cập cảng nhận mua đồ dự trữ, bảo đảm đối xử tốt với các thủy thủ Hoa Kỳ bị đắm tàu, và cho phép Lãnh sự quán Hoa Kỳ mở cửa ở Shimoda, một bến cảng ở bán đảo Izu, phía Tây Nam Edo.
U.S. accession to amity treaty aims at regaining interests in Southeast Asia
Hoa Kỳ tham gia hiệp định hữu nghị nhằm khôi phục quyền lợi ở Đông Nam Á

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.