ammo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ammo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ammo trong Tiếng Anh.

Từ ammo trong Tiếng Anh có các nghĩa là của ammunition, đạn dược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ammo

của ammunition

verb

đạn dược

verb

Did you bring the extra vest and ammo?
Anh có mang theo áo chống đạn và đạn dược như tôi yêu cầu?

Xem thêm ví dụ

Ammo ammo!
Đạn, đạn!
Did you bring the extra vest and ammo?
Anh có mang theo áo chống đạnđạn dược như tôi yêu cầu?
Maybe Zapata's out of ammo.
Có lẽ Zapata đã hết đạn.
We're coming in with 2 full loads of ammo.
Chúng tôi đang vào với đầy đạn.
The weapons and ammo, get it all.
Thu lại hết vũ khí và đạn dược.
Suddenly... no more ammo!
Đột nhiên... tôi hết đạn!
"Ooh La La" was written by Ammo, Fransisca Hall, and Lola Blanc, and was intended to become Blanc's debut single as it was a play on her name.
"Ooh La La" được viết bởi Ammo, Fransisca Hall và Lola Blanc, dự định trở thành đĩa đơn đầu tay của nhạc sĩ này.
We need more ammo over here!
Đem đạn tới đây!
Well if availability of ammo is all you care about then the.22 is the way to go.
Well, liệu có phải đạn luôn sẵn sàng là tất cả những gì các anh quan tâm sau đó là con đường cần đi là 22.
Got ammo?
Còn đạn không?
Conserve your ammo and stay down!
Tiết kiệm đạn và nằm xuống!
The only weapon that has infinite ammo is the laser, which is also completely silent (to the enemy AI) and is, therefore, invaluable to stealth operations.
Vũ khí duy nhất có đạn vô hạn là súng laser, đôi khi dùng để kết liễu kẻ thù AI hoàn toàn im lặng và là điều vô giá cho các hoạt động lén lút.
You got some ammo?
Mang đủ đạn chưa?
Long as my ammo held out.
Chừng nào còn đủ đạn.
How much ammo we got left?
Ta còn bao nhiêu đạn?
We need that fuel and ammo more than they do right now.
Chúng ta cần nguồn cung ứng đó hơn họ
How you doing on ammo?
Đạn thì thế nào?
Hand over your piece and any ammo.
Đưa súng và đạn ra của cô ra đây.
Gather weapons and ammo.
Thu lượm vũ khí và đạn dược.
But we are not out of ammo.
Và chúng ta vẫn chưa hết đạn đâu.
Save your ammo.
Tiết kiệm đạn đi.
I'm out of ammo and out of ideas.
Tôi đã hết đạn, hết cả ý tưởng.
So where's the ammo?
Thế đạn đâu?
We need the ammo.
Ta cần thêm đạn.
Take the wounded out of ammo!
Đưa người bị thương vào giữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ammo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.