anderstalig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anderstalig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anderstalig trong Tiếng Hà Lan.
Từ anderstalig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngoài, lạ mặt, không thuộc về, ngoại quốc, từ nước ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anderstalig
ngoài(foreign) |
lạ mặt(foreign) |
không thuộc về(foreign) |
ngoại quốc(foreign) |
từ nước ngoài(foreign) |
Xem thêm ví dụ
Als anderstalige gemeenten een toewijzing krijgen om in hetzelfde gebied te prediken, moeten de dienstopzieners contact met elkaar houden om onnodige irritatie voor mensen in de buurt te voorkomen. Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết. |
Het schijnt nu voor het anderstalige veld duidelijk de tijd te zijn om op veel terreinen te groeien. Chung ta có thể thấy rõ đây là thời kỳ mà khu vực nói ngoại ngữ phát triển ở nhiều nơi. |
Anderen vertelden hoe zij getuigenis hadden gegeven aan anderstaligen. Những người khác thì nói về cách họ làm chứng cho những người nói tiếng khác. |
In de YouTube Creator Academy ontdek je hoe je content voor vertaling kiest en een strategie opstelt om een anderstalig publiek te bereiken. Xem thêm thông tin về cách chọn nội dung để dịch và xây dựng một chiến lược nhằm tiếp cận khán giả nói ngôn ngữ mới trong Học viện sáng tạo YouTube. |
Als zelfs vanuit het bijkantoor geen verkondigers gevonden kunnen worden om bepaalde opgestuurde anderstalige adressen te behartigen, dienen de plaatselijke broeders te doen wat zij kunnen om er zo goed mogelijk op toe te zien dat er getuigenis wordt gegeven. Nếu ngay cả sau khi tham khảo ý kiến của giám thị thành phố mà không thấy có người nào nói được thứ tiếng kia, các anh em địa phương nên làm hết sức mình để làm chứng. |
Door de toevloed van vluchtelingen zijn er anderstalige velden geopend. Dòng người tị nạn đã góp phần hình thành những khu vực tiếng nước ngoài. |
Daar waar echter nog geen anderstalige gemeenten zijn die het gebied bewerken, kan meer worden gedaan. Tuy nhiên, chúng ta có thể làm thêm nhiều hơn nữa ở những khu vực nào không có hội thánh nói ngoại ngữ rao giảng. |
Daniela en Helmut predikten in het anderstalige veld in Wenen Chị Daniela và anh Helmut rao giảng trong cánh đồng tiếng ngoại quốc ở Vienna |
Misschien zou je kunnen helpen in een anderstalige gemeente of groep dichtbij. Anh chị có thể giúp một hội thánh hoặc một nhóm gần đó. |
In welk opzicht imiteren we Jehovah als we met anderstaligen spreken? Khi tiếp xúc với những người nói ngoại ngữ, chúng ta noi gương Đức Giê-hô-va qua những cách nào? |
Ja, de bediening in het anderstalige veld is een van de opwindendste die wij tijdens onze veertig jaar in de Koninkrijksbediening hebben meegemaakt. Quả thật, thánh chức rao giảng trong khu vực nói ngoại ngữ là một trong những kinh nghiệm hứng thú nhất của chúng tôi trong 40 năm rao giảng về Nước Trời. |
Hoe kunnen verantwoordelijke broeders van onzelfzuchtigheid blijk geven bij het helpen van anderstaligen? Các anh có trách nhiệm có thể biểu lộ lòng quan tâm bất vị kỷ như thế nào trong việc giúp những người nói ngoại ngữ? |
5 Sommige ouders in anderstalige gemeenten hebben gemerkt dat de belangstelling van hun kinderen voor de waarheid afnam. 5 Một số bậc cha mẹ tin kính phụng sự trong cánh đồng ngoại ngữ đã nhận ra rằng con cái của họ không còn quan tâm nhiều đến sự thật như trước. |
16 Het is dan ook geen wonder dat degenen die in anderstalige gemeenten dienen zich rijk beloond voelen. 16 Do đó, không ngạc nhiên khi những người phục vụ những hội thánh nói ngoại ngữ cảm thấy rất thỏa nguyện. |
Hoe het formuliertje Te bezoeken anderstalig adres (S-43) te gebruiken Cách dùng phiếu Xin viếng thăm (S-43) |
Ze zegt: ‘Als je boeiende dingen wilt meemaken in de dienst, ga dan dienen in een anderstalige gemeente. Chị nói: “Nếu muốn có trải nghiệm lý thú trong thánh chức, thì việc phụng sự ở hội thánh tiếng nước ngoài sẽ thích hợp với anh chị. |
9 Taallessen: Het is het beste anderstaligen aan te moedigen een gemeente in hun eigen taal te gaan bezoeken, als dat voor hen redelijkerwijs mogelijk is. 9 Lớp học ngoại ngữ: Khi giúp những người nói ngôn ngữ khác, tốt hơn hết là anh chị khuyến khích họ kết hợp với hội thánh nói ngôn ngữ đó, nếu có thể được. |
Waarom is het zo’n voorrecht het anderstalige veld in ons gebied te ondersteunen? Tại sao việc rao giảng cho người nước ngoài trong khu vực của hội thánh là một đặc ân? |
Zo hadden we het gevoel dat we gelijktijdig van twee activiteiten konden genieten: dienen op Bethel én in een anderstalige gemeente. Kết quả là chúng tôi có được cả hai điều cùng một lúc, phụng sự tại Bê-tên và tại hội thánh nói tiếng nước ngoài. |
In het gebied San Francisco in Californië waar ik toen woonde, waren zeven units voor anderstaligen. Ở khu vực San Francisco, California, nơi tôi đã từng sống, có bảy đơn vị nhóm họp theo các ngôn ngữ không thuộc bản xứ. |
Vertel de gemeente bij het behandelen van §3 of er anderstalige groepen of gemeenten in het gebied van de gemeente prediken. Khi xem xét đoạn 2, thông báo cho hội thánh biết có những nhóm hoặc hội thánh nói thứ tiếng khác cũng rao giảng trong cùng khu vực. |
Ongetwijfeld zal deze voorziening nuttig blijken te zijn om de interesse van anderstaligen verder te ontwikkelen. Chắc chắn, công cụ này sẽ rất hữu ích trong việc vun trồng sự chú ý nơi những người nói thứ tiếng khác. |
Hoe kunnen we wanneer we van huis tot huis prediken in een gebied dat ook door een anderstalige groep of gemeente wordt bewerkt, onze medewerking tonen? Khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, làm thế nào chúng ta có thể hợp tác với những nhóm hay hội thánh nói thứ tiếng khác trong cùng khu vực của mình? |
16 Aan de andere kant hebben sommige ouders manieren gevonden om hun kinderen te onderwijzen in hun moedertaal terwijl ze de vergaderingen in een anderstalige gemeente of groep bezochten. 16 Mặt khác, một số bậc cha mẹ đã tìm được những cách để dạy dỗ con bằng tiếng mẹ đẻ, trong khi vẫn tham dự các buổi nhóm họp tại một hội thánh hoặc một nhóm ngoại ngữ. |
Degenen die zich voor de taalcursus aanmelden, dienen het doel te hebben naar de groep of gemeente over te stappen om het betreffende anderstalige veld te helpen ontwikkelen. Anh chị nào xin tham dự khóa học nên có mục tiêu chuyển sang giúp đỡ hội thánh hay nhóm nói ngôn ngữ đó. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anderstalig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.