hond trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hond trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hond trong Tiếng Hà Lan.
Từ hond trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chó, con chó, chó dog. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hond
chónoun (Een bekend vierpotig dier (Canis familiaris), in het bijzonder gehouden door mensen als huisdier, voor de jacht of om dingen te bewaken.) Zeg hem niet te dicht bij de hond te komen. Anh hãy bảo cô ấy đừng lại gần con chó nhiều quá. |
con chónoun Zeg hem niet te dicht bij de hond te komen. Anh hãy bảo cô ấy đừng lại gần con chó nhiều quá. |
chó dognoun |
Xem thêm ví dụ
U doodt honden? Ông đi giết chó ak? |
Er is geen hond. Không có chó đâu! |
Jagende honden. Linh cẩu. |
De Hond. Chó Săn. |
Met Dante, mijn hond, kan ik sneller en veiliger lopen. Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn. |
De hond. Con chó |
Ik zei, doe die honden weg. Tôi nói, đập chết lú chó đó đi. |
Wanneer de hond de aandacht ergens voor heeft, staan de oren rechtop, met gevouwen, zijwaartse of voorwaartse uiteinden. Khi một làn gió mang mùi hương của con mồi, những con sói đứng tỉnh táo, nhắm mắt, tai và mũi về phía mục tiêu của chúng. |
De hond van de buren houdt me wakker, en schijnt niet vatbaar voor vergif te zijn. Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc. |
Dus hebben ze deze harige honden van 80 kilo - die op velociraptors lijken, allemaal vernoemd naar personages van Jane Austen. Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen. |
Laat die hond met rust. Hãy để cho nó yên. |
Als uw hond probeert vooruit te lopen of blijft treuzelen, geeft u een snelle, abrupte ruk aan de riem en herhaalt u het commando. Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh. |
De hond bracht ongeluk. Con chó đã bị đập chết. |
Of een van die andere leuk uitziende honden. Hay bất kì giống chó nhỏ có vẻ ngoài thật hài hước nào. |
Haal die hond van mij af. Kéo con chó chết tiệt ra khỏi đây! |
Voor inentingen voor een hond? Để tiêm một mũi cho con chó? |
De buurvrouw herinnert zich geen bezoekers en heeft nooit de jonge Wally gezien, maar de oude Wally betaalde haar om de hond uit te laten en te voeren. Hàng xóm không nhớ là có ai viếng thăm và bà ta cũng không thấy Wally trẻ, nhưng Wally già đã trả tiền để bà ta cho con chó ăn và đi dạo. |
Het spijt me van de honden. Tôi xin lỗi về lũ chó... |
Rose denkt dat alles een psi-hond is. Rose luôn nghĩ đó là tiếng hú. |
Een hond wil alleen maar je vriend zijn. Chó chỉ muốn làm bạn của ta thôi. |
Een oude hond kan dus best nieuwe trucjes leren. Tôi cho là ngài có thể dạy tên già này vài mánh mới. |
Zo stuur je een hond naar het hiernamaals. Đó chính là cách hóa kiếp cho 1 con chó |
Hebt u wel eens gezien hoe een vogel, een hond of een kat in een spiegel keek en dan pikte, gromde of aanviel? (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
Rose had haar avondeten op en sliep vast, maar Nero, de grote zwarte hond, was onrustig. Rose đã ăn xong bữa tối và đang ngủ say, nhưng Nero, con chó lớn màu đen tỏ ra khó chịu. |
Haal m'n hond of ik draai door. Trả tao con chó không thì tao sẽ điên lên đấy! |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hond trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.