hersenen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hersenen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hersenen trong Tiếng Hà Lan.
Từ hersenen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là óc, não, Não, ốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hersenen
ócnoun (brein) Kom naar beneden voordat een zwarte wolf mijn hersenen in slikt! Anh xuống ngay dưới này ngay đi Không con sói đen ngoài kia ăn óc tôi mất! |
nãonoun (Het orgaan van het centrale zenuwstelsel van een dier dat in de schedel is gevestigd dat de acties en de gedachten van het dier controleert.) Galuzzo zou geen hersenen verspillen door ze naar Vogel te sturen. Galuzzo sẽ không lãng phí mấy cái não này để gửi chúng cho Vogel. |
Nãonoun Je hersenen laten het gewoon zo. Je hersenen hoeven dat niet in te vullen. Não các bạn cho nó qua. Não các bạn không cần phải tự làm đầy chỗ đó. |
ốcnoun |
Xem thêm ví dụ
Onderzoek wijst uit dat er een mechanisme in onze hersenen zit dat het genotscentrum wordt genoemd.2 Als dat wordt gestimuleerd door bepaalde drugs of gedragingen, overmeestert het dat deel van onze hersenen dat ons oordeel, onze wilskracht, ons denkvermogen en zedelijk gedrag reguleert. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Dat zijn zijn hersenen. Đây mới là não. |
Galuzzo zou geen hersenen verspillen door ze naar Vogel te sturen. Galuzzo sẽ không lãng phí mấy cái não này để gửi chúng cho Vogel. |
Tijdens zo’n fase zijn de hersenen het actiefst, en volgens onderzoekers zijn ze dan bezig om zichzelf als het ware te repareren. Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó. |
Misschien zeg je: oké, we zien hersenen, maar wat zegt dat over het intellect? Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ? |
„Hoe dit op schitterende wijze volgens een vast patroon vervaardigde, ordelijke en fantastisch ingewikkelde stuk machinerie deze functies verricht, is volkomen duister. . . . mensen zullen wellicht nooit de gehele raadselachtige werking van de hersenen doorgronden.” — Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
Je hersenen laten het gewoon zo. Não các bạn cho nó qua. |
De volgende ochtend werd ik wakker na een te korte nacht. Ik maakte me zorgen over het gat in het raam, moest onthouden dat ik mijn aannemer zou bellen, het was steenkoud buiten, en al die afspraken die gepland stonden in Europa... ... met alle cortisol in mijn hersenen werd mijn denken vertroebeld maar dat wist ik niet omdat mijn denken vertroebeld was. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
De hersens van'r dode vriendje opeten is wellicht wat onorthodox, maar... Ăn não bạn trai cô ấy là một trong những phương pháp " độc-lạ ", nhưng... |
Er is een opmerkelijke convergentie tussen de apparaten die we gebruiken om te rekenen in computers en de apparaten die onze hersenen daarvoor gebruiken. Đây thực sự là một sự hội tụ đáng nhớ giữa các thiết bị mà chúng ta dùng để tính toán trong máy tính và các thiết bị ( sinh học ) mà bộ não của chúng ta sử dụng để tính toán |
Het EZS is veel eenvoudiger dan de hersenen, maar toch is het ontzettend complex. Tuy đơn giản hơn nhiều so với não, nhưng hệ thần kinh ruột vẫn vô cùng phức tạp. |
Op basis van deze illustratie geraakten we in het veld echt overtuigd dat de hersenen nauwkeurige voorspellingen maken en ze aftrekken van de sensaties. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
In de hersens vanaf hier. Nhẹ nhàng xuyên qua não. |
Nu begrijpen we bijvoorbeeld veel beter welke delen van de hersenen betrokken zijn bij het ons bewust zijn van gezichten, of het voelen van pijn, of geluk. Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc. |
Dat kan - hersenen voelen geen pijn - door gebruik te maken van alle uitvindingen gedaan voor het internet, communicatie enzovoort - zoals optische vezels verbonden met lasers. Die kan je gebruiken om in diermodellen in preklinische studies, deze neuronen te activeren om te zien wat ze doen. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Als we de hersenen bekijken zien we opmerkelijke vorderingen. Khi nhìn bên trong bộ não, ta thấy có một tiến bộ rõ ràng. |
Er vinden in de hersenen allerlei processen plaats en die werken allemaal min of meer onafhankelijk van elkaar. Có rất nhiều quy trình trong bộ não và chúng hoạt động một cách độc lập. |
Verschillende games hebben een ander effect op je hersenen. Những games khác nhau có ảnh hưởng khác nhau tới não bạn. |
Dus als neuronen de praktische informatieverwerkende delen zijn van het brein, dan zouden de eigenaars van deze twee hersenen dezelfde cognitieve capaciteiten moeten hebben. Bây giờ, nếu nơ ron là những thông tin chức năng thể hiện các đơn vị của bộ não, rồi sau đó chủ nhân của hai bộ não này nên có những khả năng nhận thức như nhau. |
Het vermogen van onze hersenen bijvoorbeeld om spraak te herkennen is ongelofelijk. Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục. |
De hersenen zijn tenslotte de grootste val. Sau cùng thì chính đầu óc là cái bẫy vĩ đại nhất. |
Maar ik wil beginnen met de eenvoudigste vraag, iets dat je je op een bepaald punt in je leven echt moet hebben afgevraagd. Het een fundamentele vraag als we de functie van de hersenen willen begrijpen. Song, tôi muốn bắt đầu với một câu hỏi đơn giản nhất và đây là điều mà bạn thực sự muốn tự hỏi chính mình một lúc nào đó trong cuộc đời của bạn, bởi nó là một câu hỏi quan trọng nếu chúng ta muốn hiểu về chức năng của bộ não con người. |
Een programma, "In Kaart Brengen van Elektrische Hersenactiviteit" genoemd, lokaliseert dan de bron van die abnormaliteit in de hersenen. Một chương trình mang tên Lập Bản Đồ Điện Não Đồ sau đó lập lưới tam giác nguồn của điểm bất thường trong não. |
We besloten om de geheugencircuits in de hersenen te gaan " turboladen ". Vì vậy điều mà chúng tôi đã quyết định làm là chúng tôi thử tăng áp mạch điều khiển bộ nhớ trong não. |
De parasiet vestigt zich diep in de hersenen, maar brengt gelukkig geen permanente schade aan. Kí sinh trùng lan sâu vào não bộ, |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hersenen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.