anjo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anjo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anjo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ anjo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thiên thần, thiên sứ, người yêu, Thiên sứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anjo
thiên thầnnoun Achava que anjos eram para proteger as pessoas. Tôi tưởng thiên thần chuyên bảo vệ mọi người chứ. |
thiên sứnoun (De 1 (criatura celestial) Essa palavra significa “anjo mais importante” ou “anjo principal”. Cụm từ này nghĩa là “thiên sứ chính”, hoặc “thiên sứ trưởng”. |
người yêunoun |
Thiên sứ
O arcanjo, Miguel, é o anjo principal. Ele é o anjo mais poderoso e com maior autoridade. Thiên sứ trưởng Mi-ca-ên là thiên sứ đứng đầu về sức mạnh và quyền lực. |
Xem thêm ví dụ
Apocalipse também se refere a Jesus como Líder de um exército de anjos fiéis. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
E ao olharem, lançaram o olhar ao céu e viram os céus abertos e anjos descendo dos céus, como se estivessem no meio de fogo; e eles desceram e cercaram aqueles pequeninos (...) e os anjos ministraram entre eles” (3 Néfi 17:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
Os anjos prostram- se, não perante o corpo humano, mas perante a alma humana. Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người |
Eles reconhecem que os quatro anjos que o apóstolo João observou numa visão profética estão ‘segurando firmemente os quatro ventos da Terra para que nenhum vento sopre sobre a Terra’. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
De modo que os anjos de Jeová avisaram Ló sobre a iminente destruição. Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến. |
Segundo, o anjo declarou: “Temei a Deus.” Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”. |
Já recebeu a ministração de anjos?” Em có bao giờ thấy một thiên sứ phù trợ cho em không?” |
12 À medida que o julgamento prossegue, anjos ordenam que se façam duas colheitas. 12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái. |
Porque o Filho do homem virá na glória de seu Pai, com os seus anjos; e então dará a cada um segundo as suas obras.5 Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5 |
17 Ele mediu também a sua muralha: 144 côvados,* segundo a medida de homem, que ao mesmo tempo é medida de anjo. 17 Thiên sứ cũng đo tường thành, được 144 cu-bít* theo thước đo của loài người, cũng là thước đo của thiên sứ. |
O anjo Gabriel foi enviado a uma boa moça chamada Maria. Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri. |
(Provérbios 24:10) Quer Satanás aja como “um leão que ruge”, quer finja ser “anjo de luz”, seu desafio ainda é o mesmo: ele diz que, se você enfrentar provações ou tentações, deixará de servir a Deus. (Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời. |
□ De que modo a atitude de papas se contrasta com a de Pedro e de um anjo? □ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ? |
Que indicação há de que os anjos justos rejeitam a idolatria? Điều gì chứng tỏ rằng các thiên sứ công bình từ bỏ sự thờ hình tượng? |
(b) Como reagirão os anjos quando o Paraíso for restaurado na terra? b) Các thiên sứ sẽ phản ứng ra sao khi địa-đàng được tái lập trên đất? |
Isto foi o que apenas um anjo realizou! Đó là chỉ một thiên sứ đã làm! |
Apareceu-lhe então um anjo do céu e o fortaleceu.” Có một thiên-sứ từ trên trời hiện xuống cùng Ngài, mà thêm sức cho Ngài”. |
O anjo Gabriel desceu do céu e pôs o sêmen de Deus em seu ventre. Và thiên sứ Gabriel giáng xuống và đặt hạt giống của Chúa vào tử cung bà. |
No momento decisivo, Deus interveio por meio de um anjo. Ngay trước khi Áp-ra-ham hy sinh con mình, Đức Chúa Trời đã sai một thiên sứ cản ông lại. |
Um anjo rebelde induz o primeiro casal, Adão e Eva, a rejeitar o governo de Deus. Một thần linh phản nghịch đã dụ dỗ hai người đầu tiên chối bỏ quyền trị vì của Đức Chúa Trời. |
Jeová, o “Ouvinte de oração”, usa seus anjos, seus servos terrestres, seu espírito santo e sua Palavra para atender às orações. — Salmo 65:2. Đức Giê-hô-va, “Đấng nghe lời cầu-nguyện”, dùng thiên sứ, tôi tớ trên đất, thánh linh và Lời Ngài để đáp lời cầu nguyện.—Thi-thiên 65:2. |
Achava que anjos eram para proteger as pessoas. Tôi tưởng thiên thần chuyên bảo vệ mọi người chứ. |
Anjos era a estratégia dela de lidar. Thiên thần chỉ là các bi kịch lặp lại của bà ấy. |
Sem dúvida os anjos do céu choraram quando eles registraram esse preço do discipulado num mundo que frequentemente é hostil aos mandamentos de Deus. Chắc chắn là các thiên sứ trên trời đã khóc khi họ ghi lại cái giá để làm môn đồ này trong một thế giới thường thù nghịch đối với các giáo lệnh của Thượng Đế. |
Outros disseram: “Um anjo falou com ele.” Những người khác nói: “Ấy là thiên sứ phán với ngài”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anjo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới anjo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.