mau trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mau trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mau trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mau trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xấu, dở, tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mau

xấu

adjective

Nunca se associe com más companhias.
Đừng bao giờ dang díu vớ những gã xấu.

dở

adjective

Ele é péssimo em matemática.
Anh ta học toán dở tệ.

tồi

adjective

Fizemos um teste perigoso e algo mau aconteceu.
Chúng ta làm một xét nghiệm nguy hiểm và vài điều tồi tệ xảy ra.

Xem thêm ví dụ

Uma boa noite de sono não seria nada mau.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
37 Ele fazia o que era mau aos olhos de Jeová,+ conforme tudo o que os seus antepassados tinham feito.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
E em vários momentos de Seu ministério, Jesus foi ameaçado e Sua vida esteve em perigo; por fim, submeteu-Se aos desígnios de homens maus que haviam planejado Sua morte.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
És um bom pai, mas, às vezes, és mau pai.
Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ.
Está só a ter um mau dia.
Ông ấy vừa có một ngày tồi tệ.
Se olharem para os primeiros anos do século passado, houve um impasse, uma série de arrufos e de maus sentimentos entre os seguidores de Mendel e os seguidores de Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
1, 2. (a) Que fim terá este mundo mau?
1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào?
“Ó vós amantes de Jeová, odiai o que é mau”, exorta o salmista. — Salmo 97:10.
Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10).
Além de mostrarem consideração e amor por seus semelhantes, esses ex-vândalos aprenderam a ‘odiar o que é mau’.
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
Da mesma maneira, Jeová livrará as pessoas de devoção piedosa quando causar a destruição dos maus no Armagedom.
Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính.
Por isso é que lhes chamavam " os maus velhos tempos ".
Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí.
O que significa ‘entregar o homem mau a Satanás, para a destruição da carne, a fim de que o espírito seja salvo’?
Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ?
Pode parecer incrivelmente controverso mas acho que o abuso sexual é mau.
Khó tin được lại phải cãi nhau về chuyện này, nhưng tôi nghĩ lạm dụng tình dục thì thật tệ.
Não fique aborrecido por causa dos maus (1)
Đừng nên bực tức vì kẻ dữ (1)
Ao contrário, “recomendam[-se] de todo modo como ministros de Deus, . . . por intermédio de glória e de desonra, através de relatos maus e de relatos bons; como enganadores [segundo dizem os opositores], e ainda assim [sendo] verazes”. — 2 Coríntios 6:4, 8.
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
5 No entanto, se tivermos mentalidade espiritual, nos aperceberemos constantemente de que Jeová, embora não sendo um Deus que procura defeitos nos outros, sabe quando agimos segundo pensamentos e desejos maus.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
(2 Reis 16:3) Apesar deste mau exemplo, Ezequias pôde ‘purificar a sua vereda’ das influências pagãs por familiarizar-se com a Palavra de Deus. — 2 Crônicas 29:2.
(2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2.
Os que aprendem a verdade e vivem em harmonia com ela encontram grande liberdade mental e emocional, visto que sabem por que os tempos são tão maus e o que o futuro tem em reserva.
Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao.
Em tempos de medo, por exemplo, uma das coisas que Sergio costumava dizer é, o medo é mau conselheiro.
Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi.
Não tive que suportar maus-tratos, abuso, enfermidade crônica ou vício.
Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập.
Omar é um homem muito mau
Omar là một kẻ rất xấu xa
Desde 1879, em bons ou maus momentos, eles têm publicado verdades bíblicas sobre o Reino de Deus nas páginas desta revista.
Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này.
“Não pode a árvore boa dar maus frutos; nem a árvore má dar frutos bons.
“Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt.
Os maus serão destruídos. — 2 Pedro 3:7.
Người ác sẽ bị hủy diệt. —Thi thiên 37:10.
Mostrará como nós precisamos ser diferentes do mundo e não adotar seu mau comportamento e sua linguagem irreverente ou obscena.
Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mau trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.