anticipado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anticipado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anticipado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ anticipado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sớm, ban đầu, đầu mùa, non, yểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anticipado
sớm(early) |
ban đầu(early) |
đầu mùa(early) |
non(premature) |
yểu(premature) |
Xem thêm ví dụ
Los objetivos para los anuncios con carga anticipada aumentan en un 25%, mientras que los anuncios de publicación uniforme los aumentan solo en un 5%. Mục tiêu cho quảng cáo được tải trước tăng 25% trong khi đó mục tiêu cho quảng cáo phân phối đồng đều chỉ tăng 5%. |
Gracias por la liberación anticipada. Cảm ơn vì tha bổng sớm. |
En virtud de ese nombramiento por anticipado, las Escrituras lo llaman el “ungido” de Jehová (Isaías 44:26-28). Chính vì sự tiền bổ nhiệm này mà Kinh Thánh gọi Si-ru là “người xức dầu” của Đức Giê-hô-va.—Ê-sai 44:26-28. |
Por ejemplo, a muchas madres les ha resultado útil llenar por anticipado un documento de directriz y exoneración médica. Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA). |
Supongo que debo agradecerte por mi liberación anticipada de prisión. Lẽ ra tôi phải cảm ơn cậu vì được tại ngoại sớm. |
▪ Todos los publicadores bautizados que estén presentes en la Reunión de Servicio de la semana del 5 de enero recibirán la Directriz-exoneración médica por anticipado y la Tarjeta de identidad para sus hijos menores. ▪ Tất cả những người công bố đã báp têm có mặt vào Buổi Họp Công Tác trong tuần lễ bắt đầu ngày 5 tháng 1 sẽ được phát Thẻ Chỉ Dẫn Điều Trị / Miễn Tố và Thẻ Căn Cước cho con cái của họ. |
Nada está planeado por anticipado. Nhưng không dự định nào được thực hiện. |
La tarifa única de acceso anticipado no es reembolsable. Phí truy cập sớm một lần là phí không hoàn lại. |
Se les declaró justos bajo el nuevo pacto y recibieron el espíritu santo como “una prenda por anticipado” de su herencia real (Efesios 1:14). Được xưng là công bình dưới giao ước mới, họ đã nhận được thánh linh như là “của-cầm” về cơ nghiệp làm vua (Ê-phê-sô 1:14). |
Existen algunas medidas que puedes tomar para abordar por anticipado los problemas de contenido duplicado y asegurarte de que los usuarios que visitan el sitio vean el contenido que deseas. Bạn có thể giải quyết trước vấn đề về nội dung trùng lặp theo một số bước và đảm bảo rằng khách truy cập sẽ xem được nội dung mà bạn muốn họ xem. |
Sin embargo, Han había anticipado el engaño de Beckett; el coaxium que tenía consigo Han era verdadero, y los Cloud-Riders capturan a todos los guardias de Vos, dejándolo indefenso. Tuy nhiên, Han đã đoán trước sự lừa dối của Beckett; Cloud Riders giết tất cả các vệ sĩ của Vos, khiến hắn ta không còn binh sĩ. |
Centenares de años antes del tiempo de Jesús, el profeta hebreo llamado Daniel nos mostró por anticipado la marcha de las potencias mundiales desde su propio día hasta el nuestro. Hàng trăm năm trước thời Giê-su, một nhà tiên tri Hê-bơ-rơ tên là Đa-ni-ên đã cho chúng ta biết thứ tự của những cường quốc thế giới kế tiếp lần lượt từ thời của Đa-ni-ên cho tới ngày nay. |
Sin embargo, Napoleón no tomó una decisión permanente al respecto, pues hubiera acabado con las posibilidades de una paz anticipada con el Imperio ruso. Tuy nhiên, Napoléon không muốn thực hiện một quyết định vĩnh viễn sẽ trói buộc tay mình trước khi giải quyết hòa bình mà ông dự kiến với phía Nga. |
Habría preferido enterarme por anticipado. Ừ, nhưng báo trước một tí có lẽ sẽ hay hơn. |
En el caso de las líneas de pedido definidas como “Carga anticipada”, será más evidente. Đối với các mục hàng được đặt thành "Được tải trước", sự sụt giảm này sẽ rõ ràng hơn. |
Temo que tenga que quedarse en su seguridad más de lo anticipado. Tôi e là anh vẫn phải làm công tác an ninh lâu hơn dự đoán |
¿Qué preparativos se han hecho para limpiar el Salón del Reino por anticipado? Có sự sắp đặt nào để dọn sạch sẽ Phòng Nước Trời trước khi có buổi lễ không? |
Desde 2012, legislaturas de estados conservadores de EE.UU. han intensificado los intentos por hacer retroceder los derechos del voto afroestadounidense aprobando leyes restrictivas de identificación de votantes y reduciendo las oportunidades de votación anticipada. Kể từ 2012, cơ quan lập pháp bảo thủ nhà nước Mĩ đã nỗ lực để rút lại quyền bầu cử của người Phi-Mĩ bằng cách thông qua luật ID giới hạn số cử tri và cắt giảm cơ hội bầu cử sớm. |
Con estos puntos subirás de nivel en el programa y obtendrás ventajas como el acceso anticipado a funciones de Google y otros beneficios ofrecidos por partners. Các điểm đó giúp bạn thăng cấp trong chương trình, cũng như nhận được các lợi ích như quyền truy cập sớm vào các tính năng của Google và đặc quyền từ đối tác. |
Simplemente no era lo que había anticipado. Điều đó hoàn toàn không phải là điều tôi đã lường trước. |
Como el artista había anticipado, la pintura resultó ser altamente polémica en su primera exhibición, en el Salón de París de 1819, y se ganó tanto elogios apasionados como condenas. Như ông đã dự đoán, bức tranh đã gây rất nhiều tranh cãi khi xuất hiện lần đầu tiên tại cuộc triển lãm tranh tại Paris năm 1819, nó đã thu hút nhiều lời khen ngợi nồng nhiệt và lời lên án cùng mức độ tương đương. |
El domingo de Pascua de Resurrección celebramos el acontecimiento más anticipado y glorioso de la historia del mundo. Vào ngày Chủ Nhật lễ Phục Sinh, chúng ta kỷ niệm sự kiện vinh quang mà người ta đã chờ đợi lâu nhất trong lịch sử thế giới. |
Narradora: una vacuna entrena al cuerpo por anticipado sobre cómo reconocer y neutralizar a un invasor específico. người tường thuật: một vắc xin luyện tập cơ thể trước cách nhận biết và trung hoà một kẻ xâm nhập nhất đinh |
Las directrices anticipadas logran lo siguiente: Bản liệt kê những ước muốn của bệnh nhân có các lợi ích sau: |
En el caso de las líneas de pedido cuya opción "Entregar impresiones" está definida como Carga anticipada o Uniforme, Ad Manager divide el número de impresiones reservado para la línea de pedido entre el número de días en que se va a ejecutar. Đối với mục hàng có tùy chọn cài đặt "Phân phối số lần hiển thị" đặt thành Không đồng đều hoặc Đồng đều, Ad Manager chia số lần hiển thị đã đặt cho một mục hàng nhất định trong số ngày đặt để chạy mục hàng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anticipado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới anticipado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.