apontar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apontar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apontar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apontar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chỉ ra, chỉ đến, điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apontar

chỉ ra

verb

Com licença; permita-me apontar três erros no artigo acima.
Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.

chỉ đến

verb

Se o assunto é esse, deixe que descubramos para onde apontar.
Nếu muốn làm vậy, hãy để chúng tôi tìm nơi chỉ đến.

điểm

noun

Quanto tempo antes do reconhecimento facial se pode apontar um nome ao gajo?
Mất bao lâu để trình nhận diện khuôn mặt điểm danh của gã kia?

Xem thêm ví dụ

Só tenho a certeza de que, o que quer que a Judy diga, não vai apontar para mim.
Tôi chỉ dám chắc là những gì Judy sẽ nói, đều theo chỉ đạo của tôi.
Por exemplo, num vilarejo no Suriname, oponentes das Testemunhas de Jeová contataram um espírita bem conhecido como capaz de provocar a morte súbita de pessoas simplesmente por apontar-lhes seu bastão mágico.
Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ.
Criancinhas de 18 meses podem apontar para si mesmas, acompanhando as palavras da poesia:
Các trẻ em nhỏ nhất là18 tháng cũng có thể tự chỉ vào mình để chơi trò vừa ca vừa diễn với ngón tay mình:
Vou apontar isso na parte de trás do meu cartão.
Tôi sẽ viết đằng sau tấm danh thiếp của tôi.
Diz- me, persa, há alguma boa razão para eu não dizer ao Seso para apontar a próxima faca um pouco mais para cima?
Vậy anh nói cho ta nghe, có lý do hay ho nào mà ta lại không nói với Seso, ném cú sau cao hơn # chút?
E vamos pôr umas luzes a apontar para lá
Và thêm phần ánh sáng chiếu thẳng trực tiếp vào
Pare de apontar seu dedo para mim e gritar!
Blanche, bà làm ơn đừng có chỉ vô mặt tôi và hét nữa được không?
Deixa-me adivinhar, estás a apontar uma pistola Glock padrão de 9 milímetros?
Để tôi đoán, anh đang Cầm một khẩu Glock... loại chính quy của Cảnh Sát để chỉa vào tôi?
Ok, este é um daqueles que temos que apontar o passo incorreto.
OK, đây là một trong những người mà chúng ta phải xác định các bước không chính xác.
Os cépticos estão desejosos de procurar e apontar defeitos.
Sự chỉ trích cay độc có khuynh hướng tìm bắt lỗi.
Não adianta de nada apontar o dedo assim ao homem.
Đừng dại mà cao giọng với anh ta như thế.
Achas que apontar-me uma arma à cabeça me faz diferença?
Anh nghĩ chĩa súng vào đầu tôi là thay đổi được hay sao?
Quando desafiados para provar habilitação como ministros, para o que podem apontar os do restante ungido?
Nếu bị thách đố phải trưng bằng chứng có quyền rao giảng thì các tín đồ thuộc thành phần được xức dầu có thể nói lên điều gì?
Se o assunto é esse, deixe que descubramos para onde apontar.
Nếu muốn làm vậy, hãy để chúng tôi tìm nơi chỉ đến.
para construir ainda mais muros, para ser rápido a apontar o dedo na esperança de dar soluções rápidas a problemas complexos.
Lo lắng cũng là một xu hướng phản ứng lại những bất công để xây nên nhiều bức tường hơn, nhanh chóng chỉ tay với hy vọng đưa ra được lời giải dễ dàng cho vấn đề phức tạp.
Você tem o hábito de apontar matriculas?
Và anh có thói quen viết lại bảng số xe?
Para fazer este trabalho temos que confiar totalmente na pessoa porque esta flecha está a apontar para o meu coração.
Để làm được công việc này, bạn phải hoàn toàn tin tưởng đối phương bởi vì mũi tên đang chĩa thẳng vào tim tôi.
Mesmo assim, dois exemplos bíblicos serão úteis para apontar os perigos do extremismo, seja nas restrições, seja na permissividade.
Tuy nhiên, hai gương trong Kinh-thánh sẽ giúp cho ta thấy sự nguy hiểm của việc quá khắt khe hay quá dễ dãi.
" Eu vou fazer isto ", nós olhamos para o crítico que vemos a apontar e a rir, 99% do tempo, quem é ele?
Và nếu chúng ta có thể làm nó lắng lại rồi bước vào và nói " Tôi sẽ làm điều này, chúng ta sẽ tìm và những kẻ chỉ trích mà chúng ta thấy bới móc và cười nhạo nhưng 99 phần trăm thời gian là những kẻ cười nhạo ấy là ai?
E eu vou apontar alguma coisa quanto a isso.
và tôi dự định sẽ xử lí việc này.
Não estou a apontar o dedo e a culpar os EUA.
Tôi không buộc tội nước Mỹ.
Não foi o destino nem a sociedade que lhe disseram para a amarrar, apontar-lhe uma arma à cara e roubar-lhe os bens.
Số phận và xã hội không bắt hắn trói bà ta, nã súng vào mặt bà rồi cướp đi tài sản.
Apontar!
Nhắm bắn
Apontar ou tocar alguma coisa com os pés também é considerado rude.
Chĩa vào hay chạm vào bất cứ cái gì bằng chân đều bị xem là mất lịch sự.
E porque precisas de câmaras de segurança a apontar para a cama?
Tại sao anh có máy quay bảo vệ và chiếu thẳng vào giường của anh thế?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apontar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.