voltar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voltar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voltar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ voltar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trở lại, trở về, Lùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voltar

trở lại

verb

Tenho que ir fazer compras, volto em uma hora.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.

trở về

verb

Roubaram a bolsa da minha irmã quando voltava para casa ontem à noite.
Chị tôi bị mất cắp túi xách tay tối qua trên đường trở về nhà.

Lùi

Volte pra área dos cartões verdes ou vai preso.
Lùi lại với mớ thẻ xanh đi, không là tôi bắt ông đấy.

Xem thêm ví dụ

18 Assim, Moisés voltou a Jetro,+ seu sogro, e lhe disse: “Por favor, quero voltar aos meus irmãos que estão no Egito, para ver se eles ainda vivem.”
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
Lá dentro, eles encontram a abadessa, que informa que as freiras observam um período de silêncio durante a noite e lhes oferece hospedagem no convento anexo, caso desejem voltar no dia seguinte.
Sau đó họ đã đi vào bên trong tu viện, họ gặp phải vị giám mục, người thông báo cho họ rằng các nữ tu cần một khoảng thời gian im lặng trong đêm và cung cấp cho họ chỗ ở tại tu viện và nói rằng họ có thể quay trở lại vào sáng hôm sau.
Quem me dera tê-lo convencido a voltar comigo.
Tôi ước gì mình thuyết phục cậu ấy quay lại đây.
Em 10 de março de 1991, os cerca de 540 000 soldados americanos começaram a voltar para casa do Golfo Pérsico.
Ngày 10 tháng 3 năm 1991, Chiến dịch bão táp sa mạc bắt đầu dời 540.000 quân Mỹ ra khỏi Vịnh Péc xích.
Porque é que não convence a minha mãe a deixar-me voltar á escola?
Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường?
Há um milhão de razões para não voltar, se é que me entende.
Có 1 triệu lý do không quay lại, nếu chú biết tôi đang nói gì.
Nós teremos um tempão depois que eu voltar.
Sau này còn thiếu gì thời giờ để kể.
Não posso voltar para o hospital.
Anh không thể quay lại bệnh viện đó
A 1a equipe a ir e voltar 2 vezes ganha e é aí que os perdedores entregarão as chaves.
Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng.
É hora de você voltar ao trabalho.
Đã đến lúc cậu trở lại làm việc rồi đấy
Enquanto a sua memória não voltar será meu convidado.
Chừng nào trí nhớ của cậu còn chưa hồi phục thì cậu sẽ là khách của chúng tôi.
Mas no início de Janeiro de 2016, em uma entrevista à Rolling Stone, ele confirmou que ele iria voltar para dirigir o quinto filme, e que seria seu último filme de Transformers.
Tuy nhiên vào đầu tháng 1 năm 2016, trong một cuộc phỏng vấn với Rolling Stone, Bay phát biểu rằng ông sẽ trở lại đạo diễn cho phần phim thứ năm, và đây sẽ là bộ phim Transformers cuối cùng của ông.
Acabei de voltar do escritório do reitor Scully.
Tôi vừa từ văn phòng Hiệu trưởng Scully trở về.
Vamos voltar para Londres, por favor.
Hãy quay về London.
Ele não vai voltar!
Nó sẽ về.
Vamos voltar um pouco.
Ta hãy lùi một bước.
Você vai voltar?
Ông về chưa?
A sua paixão encorajou-me a voltar às aulas de desenho, mas desta vez como professora.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
Muitas pessoas em Jopa acreditaram em Jesus Cristo quando souberam que Tabita voltara a viver.
Nhiều người ở thành Giốp Bê tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô khi họ biết được rằng Ta Bi Tha đã sống lại.
Não consegue evitar que forças além do seu controle a levem a uma estrada da qual não consegue voltar.
Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được.
Vais voltar às minhas aulas?
Em chưa trở lại lớp thầy à?
Capitão, vamos voltar ao navio.
Thuyền trưởng, mình nên về tầu là hơn.
* Em que momento você se voltou a Deus procurando forças quando estava inicialmente tentado a se voltar para outras fontes?
* Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác?
Antes de voltar ao seu lugar de descanso, Emily lamentou: “Será (...) que os seres humanos se dão conta da vida que têm, enquanto a vivem, (...) a cada minuto?”
Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?”
“Não foi fácil voltar para casa”, lembra-se Philip, “mas eu achei que a minha obrigação primária era com os meus pais”.
Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voltar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.