archbishop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ archbishop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archbishop trong Tiếng Anh.
Từ archbishop trong Tiếng Anh có nghĩa là tổng giám mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ archbishop
tổng giám mụcnoun (senior bishop) The archbishop of Salvador had pressured the chief of police to stop our assembly. Vị tổng giám mục của Salvador đã gây áp lực trên cảnh sát trưởng hầu ngăn cản đại hội của chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
It was during his reign that Theodore, the Archbishop of Canterbury, reorganized the church's diocesan structure, creating several new sees in Mercia and Northumbria. Chính trong suốt triều đại của ông Theodore, Tổng Giám mục Canterbury, tổ chức lại cơ cấu giáo phận của giáo hội, tạo lập ra một số tòa Giám mục mới trong Mercia và Northumbria. |
As Archbishop Engelbrektsson's resistance to the encroachment of Danish rule escalated, first with King Frederick I of Denmark and his successor King Christian III of Denmark, Steinvikholm Castle and Nidarholm Abbey became the Roman Catholic Church's military strongholds in Norway. Khi chống cự đối với Đức Tổng Giám mục Engelbrektsson vì vụ xâm lấn đối với Đan Mạch leo thang, đầu tiên với Frederick I của Đan Mạch và kế Christian III của ông Đan Mạch, lâu đài Steinvikholm và nhà nguyện Nidarholm đã trở thành các pháo đài quân sự của Giáo hội Công giáo ở Na Uy. |
“The body of a Pontiff belongs to the entire Church,” explains archbishop Zygmunt Zimowski, a member of the Vatican hierarchy. Tổng giám mục Zygmunt Zimowski, một chức sắc của Vatican, giải thích: “Thân thể của một giáo hoàng thuộc về cả giáo hội. |
But only because I obtained one as well, and I’m a bit surprised that the archbishop would issue a duplicate.” Nhưng chỉ vì anh cũng đã làm một cái, và anh hơi ngạc nhiên rằng tòa giám mục cho phép một tờ y hệt.” |
The next day Archbishop Montúfar opened an inquiry into the matter. Ngày hôm sau, Tổng Giám mục Montufar mở một cuộc điều tra. |
Baldwin of Forde, Archbishop of Canterbury, reacted by remarking, "If the King is not God's man, he had better be the devil's". Baldwin xứ Forde, Tổng giám mục xứ Canterbury nhận xét, "Nếu nhà vua không phải là người của Chúa, thì tốt hơn nên làm người của quỷ". |
Following a series of quarrels with the city of Metz and mounting debts incurred by its bourgeoisie, King John of Bohemia, his uncle Baldwin, Archbishop of Trier, Count Edward I of Bar, and Duke Frederick IV of Lorraine joined together to form a coalition to take the city by force. Trải qua hàng loạt vụ tranh chấp với thành phố Metz và số nợ ngày càng tăng mà giai cấp tư sản đang mắc phải, Vua Johann xứ Bohemia, hoàng thúc Baldwin, Tổng Giám mục Trier, Bá tước Edward I xứ Bar, và Công tước Friedrich IV xứ Lorraine đã hợp sức tạo thành một liên minh nhằm đánh chiếm thành phố bằng vũ lực. |
Even if not a bishop, any cardinal has both actual and honorary precedence over non-cardinal patriarchs, as well as the archbishops and bishops who are not cardinals, but he cannot perform the functions reserved solely to bishops, such as ordination. Ngay cả khi không phải là một giám mục, bất kỳ vị hồng y nào vẫn được sự tôn trọng và danh dự trên các vị thượng phụ không phải là hồng y, cũng như các tổng giám mục và giám mục không phải là hồng y, nhưng ông không thể thực hiện các chức năng dành riêng cho các giám mục, như truyền chức. |
The treaty, envisaging granting a Catholic church a legal status in Georgia, was to be ratified on September 20, 2003, and Archbishop Jean-Louis Tauran, then-Secretary for Relations with States, arrived in Tbilisi for this occasion. Hiệp ước, dự tính ban cho một nhà thờ Công giáo một tư cách hợp pháp tại Gruzia, sẽ được phê chuẩn vào ngày 20 tháng 9 năm 2003, và Tổng giám mục Jean-Louis Tauran, sau đó là Tổng Thư ký Quan hệ với các quốc gia, đã đến Tbilisi trong dịp này. |
Dealers like Johann Tetzel, who acted as agent for Archbishop Albert of Mainz, carried on a booming trade selling indulgences to the common people. Những kẻ môi giới như Johann Tetzel, đại diện cho Tổng Giám Mục Albert ở Mainz, đã bán rất chạy sự ân xá cho thường dân. |
Note the conclusion that Christoph Schönborn, Catholic archbishop of Vienna, presented in The New York Times: “Any system of thought that denies or seeks to explain away the overwhelming evidence for design in biology is ideology, not science.” Hãy lưu ý đến lời kết luận của ông Christoph Schönborn, tổng giám mục Công Giáo ở Vienna, như được đăng trên tờ The New York Times: “Bất cứ lý thuyết nào phủ nhận hoặc tìm cách lờ đi những bằng chứng rõ ràng về sự thiết kế trong sinh học thì chỉ là hệ tư tưởng, chứ không phải khoa học”. |
Archbishop Zajíc remained faithful to Gregory. Zbyněk Zajíc duy trì lòng trung thành với Gregory. |
1493 – Battle of Flodden, 9 September 1513), Archbishop of St Andrews. Trận Flodden, 09 tháng 9 1513), Tổng Giám mục của St Andrews. |
After a period under the Milanese family De Advocati, the town was a possession of the archbishops of Milan until the 16th century. Sau một thời gian thuộc dòng họ Milanese De Advocati, thị xã đã thuộc sở hữu của tổng giám mục Milano cho đến thế kỷ 16. |
Prospects looked brighter when the Archbishop of Canterbury promised to provide the needed financial assistance. Triển vọng có vẻ tốt hơn khi Tổng Giám Mục địa phận Canterbury hứa giúp đỡ về tài chính. |
Kalocsa is the Episcopal see of one of the four Catholic archbishops of Hungary. Kalocsa là nơi có tòa giám mục của một trong bốn tổng giám mục Công giáo Hungary. |
He is now the Archbishop of Nueva Caceres. Tân linh mục là thành viên linh mục đoàn Tổng giáo phận Nueva Caceres. |
Although Henry was restored to the Church, any expectations that the Pope would restore support of Henry's right to the throne were soon dashed; in March, a small group of powerful Saxon and South German territorial magnates, including the archbishops of Salzburg, Mainz and Magdeburg and several bishops, met at Forchheim and, on the assumption that Henry had irretrievably lost the imperial dignity, repudiated the Salian dynasty's claim to pass the imperial crown by heredity and, in the words of Bruno of Merseburg, present in his bishop's entourage, declared that "the son of a king, even if he should be preeminently worthy, should become king by a spontaneous election". Mặc dù Heinrich được chấp nhận trở về với Giáo hội, bất cứ kỳ vọng rằng Giáo hoàng sẽ khôi phục hỗ trợ cho quyền của Heinrich được lên ngôi hoàng đế sớm tiêu tan; Tháng Ba, một nhóm nhỏ những người có nhiều quyền lực ở Sachsen và Nam Đức, bao gồm các tổng giám mục của Salzburg, Mainz và Magdeburg và một số giám mục, đã gặp nhau tại Forchheim, trên giả định rằng Henry đã mất quyền thế đế quốc mà không thể hồi phục lại được, bác bỏ yêu sách triều đại Salier được truyền vương miện hoàng đế qua việc thừa kế, và theo Bruno của Merseburg, hiện diện trong nhóm giám mục, tuyên bố rằng "con trai của một vị vua, ngay cả khi anh ấy có thể xứng đáng hơn những người khác, nên trở thành vua qua một cuộc bầu cử tự phát." |
On July 11, 1936 the diocese was elevated to become the Archdiocese of Los Angeles with John Joseph Cantwell as its first archbishop; concurrently, Imperial, Riverside, San Bernardino, and San Diego Counties were split to form the suffragan Diocese of San Diego, and the Diocese of Monterey-Fresno was transferred to become a suffragan of the new archdiocese. Vào ngày 11 tháng 7 năm 1936, giáo phận được nâng lên để trở thành Tổng giáo phận Los Angeles với John Joseph Cantwell là tổng giám mục đầu tiên; đồng thời, các quận Imperial, Riverside, San Bernardino và San Diego được tách ra để tạo thành văn kiện Giáo phận San Diego, và Giáo phận Monterey-Fresno đã được chuyển đến để trở thành một phó giám mục của tổng giáo phận mới. |
According to Archbishop of Calcutta Henry Sebastian D'Souza, he ordered a priest to perform an exorcism (with her permission) when she was first hospitalised with cardiac problems because he thought she might be under attack by the devil. Tổng Giám mục Calcutta, Henry Sebastian D’Souza, thuật lại rằng ông cho một linh mục đến làm phép đuổi quỷ cho Teresa với sự cho phép của bà trong lần đầu bà vào bệnh viện khi bị đau tim, vì bà nghĩ rằng bà đang bị ma quỷ tấn công. |
Pope Francis modified the ritual of conferring the pallium in January 2015: The pallia will be blessed on the feast of Saints Peter and Paul in Saint Peter's Basilica; the metropolitan archbishops, however will receive those pallia in a separate ceremony within their home dioceses from the hands of the Apostolic Nuncio (who is the personal representative of the pope in their respective countries). Giáo hoàng Phanxicô đã sửa đổi nghi lễ trao ban dây pallium vào tháng 1 năm 2015: Nghi thức làm phép các dây pallium sẽ được cử hành trong lễ Thánh Phêrô và Phaolô ở nhà thờ Thánh Phêrô; các tổng giám mục đô thành, sẽ được đeo dây pallium cách chính thức trong một buổi lễ riêng trong giáo phận địa phương của họ từ bàn tay của Sứ thần Tòa Thánh (là vị diện cho cá nhân của giáo hoàng ở các nước tương ứng). |
His support for the church came both from the teachings of his tutor, Cardinal Fleury, and his gratitude to Archbishop de Beaumont, who defended him against the attacks of the Jansenists and the criticisms of the Parlement, and the Archbishop's tolerance of the King's own personal life and mistresses. Sự ủng hộ của vua cho nhà thờ là do gia sư của ông, Hồng y Fleury, dạy và lòng biết ơn của ông với Tổng Giám mục de Beaumont, người bảo vệ ông chống lại các cuộc tấn công của Jansen và những lời chỉ trích của Nghị viện, và Tổng Giám mục còn tỏ ra khoan dung với cuộc sống phóng túng của nhà vua bên các cô tình nhân. |
These were mostly untrained peasants, led by Anselm IV, Archbishop of Milan. Đây là những nông dân chủ yếu chưa qua đào tạo quân sự, được dẫn đầu bởi Anselmo IV, Tổng giám mục Milano. |
The archbishop felt responsible, and he adopted me the following day. Vị Hồng y đó cảm thấy có trách nhiệm và nhận nuôi ta vào ngày hôm sau. |
However, on 3 May, he studied the eruptions on his hands, summoned the Archbishop, and announced, "I have the petite variole." Tuy nhiên, ngày 3 tháng 5, ông nhìn thấy những nốt đậu trên tay, bèn triệu Tổng Giám mục đến, bảo, "Trẫm có mấy nốt sần nhỏ." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archbishop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới archbishop
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.