arc trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arc trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arc trong Tiếng Anh.
Từ arc trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồ quang, cung, cung lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arc
hồ quangverb Dr. Stockman should be inventive enough to reassemble the arc capacitor. Tiến sĩ Stockman chắc đủ khả năng để ráp lại bộ tụ điện hồ quang. |
cungnoun Their life follows the arc of a career. Cuộc sống của chúng đi theo vòng cung một sự nghiệp. |
cung lửaverb I'll use my crimson arc to Tớ sẽ dùng cái cung lửa đỏ của tớ để... |
Xem thêm ví dụ
In classical sources, the problem of identifying references to ancient China is exacerbated by the interpretation of the Latin term Seres, whose meaning fluctuated and could refer to several Asian peoples in a wide arc from India over Central Asia to China. Trong các nguồn cổ, vấn đề xác định các tài liệu tham khảo đến Trung Quốc cổ đại càng trầm trọng hơn khi giải thích chữ Latin "Seres", có ý nghĩa dao động và có thể đề cập đến một số người châu Á trong một vòng cung rộng từ Ấn Độ đến Trung Á đến Trung Quốc. |
The outermost ring, Adams, contains five prominent arcs now named Courage, Liberté, Egalité 1, Egalité 2 and Fraternité (Courage, Liberty, Equality and Fraternity). Vành Adams ngoài cùng chứa năm cung sáng nổi bật đặt tên là Courage, Liberté, Egalité 1, Egalité 2 và Fraternité (Can đảm, Tự do, Công bằng và Bác ái). |
In Arc 4 of the web novel, along with entering a contract with Beatrice, Subaru also learns parkour and the use of whips as a weapon for several months, making him stronger. Trong Arc 4 của bản web novel, cùng với việc ký kết với Beatrice, Subaru cũng được học parkour và cách dùng roi làm vũ khí trong vài tháng, khiến anh mạnh hơn. |
In technical drawing, an oval is a figure constructed from two pairs of arcs, with two different radii (see image on the right). Trong bản vẽ kỹ thuật, một hình bầu dục là một hình được xây dựng từ hai cặp cung, với hai bán kính khác nhau (xem hình bên phải). |
Halos can have many forms, ranging from colored or white rings to arcs and spots in the sky. Hào quang có thể có nhiều hình thức, từ các vòng tròn màu trắng đến các cung và điểm trên bầu trời. |
In the last arc, Air, Yukito's final wish to save Misuzu's life is heard. Trong phần cuối visual novel là Air, mong ước cuối cùng của Yukito là cứu sống Misuzu đã được đền đáp. |
The Sunda megathrust is curviplanar, forming an arc in map view and, at least in Sumatra, increasing in dip from 5°-7° near the trench, then increasing gradually from 15°-20° beneath the Mentawai Islands to about 30° below the coastline of Sumatra. Vùng siêu địa chấn Sunda có cấu trúc mặt phẳng cong, tạo thành một vòng cung khi nhìn trên bản đồ điển hình là vùng Sumatra, độ nghiêng tăng từ 5°-7° ở gần vùng rãnh, sau đó tăng lên 15°-20° ở dưới đảo Mentawai đến 30° phần dưới bờ biển của Sumatra. |
Where's the arc? Hình cung đâu? |
Its diameter is about 23 arc minutes and it is readily viewable in small telescopes. Đường kính của nó khoảng 23 phút cung và nó dễ dàng thấy được trong các kính viễn vọng nhỏ. |
The volcanic arc Martin Meschede and Udo Barckhausen, "Plate tectonic evolution of the Cocos-Nazca plate": reconstructing its geological evolution Vòng cung núi lửa Martin Meschede và Udo Barckhausen, "Plate tectonic evolution of the Cocos-Nazca plate": tái tạo sự phát triển địa chất của nó |
From 1427 to 1435, Gilles served as a commander in the Royal Army, and fought alongside Joan of Arc against the English and their Burgundian allies during the Hundred Years' War, for which he was appointed Marshal of France. Từ 1427-1435, Gilles phục vụ với tư cách là một chỉ huy trong quân đội Hoàng gia, và chiến đấu bên cạnh Joan of Arc chống lại người Anh và các đồng minh của họ trong Chiến tranh Trăm Năm, mà ông được bổ nhiệm làm thống chế pháp. |
This boundary between the Burma and Sunda plates is a marginal seafloor spreading centre, which has led to the opening up of the Andaman Sea (from a southerly direction) by "pushing out" the Andaman-Nicobar-Sumatra island arc from mainland Asia, a process which began in earnest approximately 4 million years ago. Ranh giới giữa mảng Burma và mảng Sunda là trung tâm tách giãn đáy biển ven rìa, dẫn tới sự mở ra của biển Andaman (từ hướng nam) bằng cách "đẩy" vòng cung đảo Andaman-Nicobar-Sumatra ra xa khỏi châu Á đại lục, một quá trình đã bắt đầu khoảng 4 triệu năm trước. |
In its full form, the arc has the appearance of a large, brightly spectrum-coloured band (red being the topmost colour) running parallel to the horizon, located far below the Sun or Moon. Trong hình thức đầy đủ của nó, vòng cung có sự xuất hiện của một dải màu lớn, có màu sắc rực rỡ (màu đỏ là màu trên cùng) chạy song song với đường chân trời, nằm bên dưới Mặt Trời hoặc Mặt Trăng. |
Archimedes (c. 287–212 BC) of Syracuse used the method of exhaustion to calculate the area under the arc of a parabola with the summation of an infinite series, and gave remarkably accurate approximations of Pi. Archimedes (khoảng 287–212 TCN) của Syracuse đã sử dụng phương pháp vét cạn để tính toán diện tích dưới vòng cung của một parabol bằng tổng một chuỗi vô tận, và cho ra kết quả xấp xỉ khá chính xác của số pi. |
Nearby is NGC 6207, a 12th magnitude edge-on galaxy that lies 28 arc minutes directly northeast. Gần đó là NGC 6207, một thiên hà trên rìa với cấp sao biểu kiến khoảng 12 nằm khoảng 28 phút cung ngay phía đông bắc. |
It fell into ruins during the 18th century, but in 1811, at the command of Napoleon Bonaparte, the fountain was restored by Jean Chalgrin, the architect of the Arc de Triomphe. Đài đã bị đổ nát trong thế kỷ 18, nhưng năm 1811, dưới sự chỉ huy của Napoléon Bonaparte, đài phun nước đã được phục hồi bởi Jean Chalgrin, kiến trúc sư của Khải Hoàn Môn. |
The Gadigal occupied the land stretching along the south side of Port Jackson from what is now South Head, in an arc west to the present Darling Harbour. Người ta nói rằng người Gadigal đã chiếm giữ vùng đất trải dài theo phía nam của Port Jackson, từ cái mà bây giờ là South Head, trong một vòng cung phía tây xuyên qua Petersham. |
The 1969 Mansfield Amendment, which ended military funding of non-military research, the end of the Vietnam War, and the end of the Apollo program gradually reduced ARC's funding from DARPA and NASA throughout the early 1970s. Tu chính án Mansfield (1969), sự kết thúc Chiến tranh Việt Nam và chương trình Apollo đã làm cho nguồn kinh phí hỗ trợ của ARC từ DARPA và NASA giảm mạnh. |
1965 – The first course on Architectural Conservation (ARC) is held. 1965 – Khóa học đầu tiên về Bảo tồn Kiến trúc (ARC) được tổ chức. |
To other girls in the fifteenth century, Joan of Arc seemed to be very different. Đối với các thiếu nữ khác trong thế kỷ thứ mười lăm, thì Joan of Arc dường như rất khác biệt. |
If I wanna describe this arc, now Cartesian coordinates are gonna be fairly complicated, and I'd be better off using polar coordinates, because the radius is fixed and I just talked about how the radius is— you know, there's this distance R, and theta just moves from, you know, A to B, let's say. Trong trường hợp đó, sử dụng hệ tọa độ Descartes trở nên khá phức tạp, tốt hơn là nên dùng hệ tọa độ cực, vì bán kính là cố định. Và tôi chỉ cần cho bạn biết bán kính là bao nhiêu, đây là khoảng cách R, và góc theta dịch chuyển từ A đến B. |
Two drama CDs have been released for the story arcs not found in the TV series, namely the news involving the GetBackers searching for disappeared kids involved with a card game named the Divine Design, their search for a red wine named the Marine Red, and the war between Shido Fuyuki's clan, the Maryudo and their rivals, the Kiryudo. 2 drama CD phát hành cho phần truyện không xuất hiện trên loạt phim truyền hình, cụ thể là thông tin về GetBackers tìm kiếm những đứa trẻ mất tích với tấm thẻ bài tên Divine Design, cuộc truy tìm của họ về một loạt rượu vang đỏ có tên Marine Red, và cuộc chiến của bộ tộc Fuyuki Shido, giữa Maryudo và đối thủ của họ, Kiryudo. |
Finally, the colours of a circumhorizon arc are pure and spectral (more so than in a rainbow), while the colours in cloud iridescence have a more washed-out, "mother of pearl" appearance. Cuối cùng, màu sắc của một vòng cung là tinh khiết và quang phổ (nhiều hơn so với trong một cầu vồng), trong khi các màu sắc trong ánh sáng mây có một rửa sạch hơn, "mẹ của ngọc trai" xuất hiện. |
The three soldiers continue making their way to Les Arcs when they find a woman named Emilie, who is a member of the French Resistance. Ba người lính Mỹ vào rừng, tình cờ gặp được cô gái tên Emilie - thành viên của quân kháng chiến Pháp. |
Later on, Boeing B-52 Stratofortress strikes, codenamed "Arc Light", were escorted by F-102s based in the theater. Sau đó, các cuộc không kích của máy bay ném bom B-52 mang mật danh "Arc Light" được hộ tống bởi những chiếc F-102 đặt căn cứ trong khu vực này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arc trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arc
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.