arrogant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrogant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrogant trong Tiếng pháp.
Từ arrogant trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngạo nghễ, kiêu căng, hách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrogant
ngạo nghễadjective |
kiêu căngadjective Pourquoi c'est un imbécile aussi lunatique et arrogant. Sao hắn lại là kẻ kiêu căng và ngạo mạn tới vậy? |
háchadjective Ne sois ni autoritaire ni arrogante, mais n’aie pas peur de défendre tes croyances. Đừng hống hách hoặc huênh hoang, nhưng đừng sợ phải bênh vực cho niềm tin của mình. |
Xem thêm ví dụ
J'étais arrogant comme toi. Kiêu ngạo, giống như cậu. |
Fils de pute arrogant. Tên khốn gian xảo này. |
Des individus arrogants, sûrs d’eux, fiers ? Những người ngạo mạn, quyết đoán, tự cao chăng? |
Hé vous, Chrétiens, a quel point êtes vous devenus arrogants maintenant que l'Empire vous autorise d'exister. Những kẻ Thiên Chúa giáo kia, các người đã trở nên quá ngạo mạn từ khi được Đế chế cho phép tồn tại rồi đó. |
“Gonflé d’orgueil” et arrogant, il tournait son esprit “vers les œuvres de méchanceté”. “Nổi lòng kiêu-ngạo” và phách lối, y chỉ nghĩ đến “việc ác” (Cô-lô-se 1:21). |
Je n'ai jamais rencontré d'homme aussi arrogant que toi! Tôi chưa bao giờ gặp ai kiêu căng như anh! |
Nous devrions être différents parce que nous détenons la prêtrise, non pas de façon arrogante, orgueilleuse ou condescendante, mais humble et réceptive. Chúng ta cần phải khác biệt vì chúng ta nắm giữ chức tư tế—không kiêu căng hay ngạo mạn hoặc hợm hĩnh—mà phải khiêm tốn, dễ dạy và nhu mì. |
En revanche, l’arbrisseau épineux, tout juste bon à alimenter un feu, représentait la royauté d’Abimélech, meurtrier arrogant, qui a voulu dominer les autres; ce dernier a finalement connu une fin honteuse conformément à ce qu’avait prophétisé Jotham (Juges 9:50-57). Nhưng cây ngấy có gai, chỉ đáng đem chụm lửa, tượng trưng cho vương quyền của A-bi-mê-léc, vua ngạo mạn và tàn ác muốn khống chế kẻ khác, nhưng sau cùng đã chịu một số phận thảm khốc làm ứng nghiệm lời tiên tri của Giô-tham (Các Quan Xét 9:50-57). |
Paresseux, arrogant. Lười biếng, ngạo mạn. |
Votre fils se montre arrogant... et il n’a que dix ans ! Con bạn đang tỏ vẻ kiêu ngạo, và cháu mới mười tuổi! |
Autoritaire, arrogant. Thẩm quyền, kiêu ngạo. |
“ Vous tirez fierté de vos vantardises arrogantes ”, a écrit Jacques à leur propos. Gia-cơ viết về họ: “Anh em lấy những lời kiêu-ngạo mà khoe mình!” |
Moi, j'ai horreur des hommes arrogants. Và tôi ghét những gã đàn ông kiêu ngạo |
Mais je vous préviens, cest bien plus difficile comme ça. »Je ne lavais jamais vu si sûr de lui, si arrogant. “Chưa bao giờ bố thấy hắn tự tin đến thế; cũng chưa bao giờ bố thấy hắn thỏa thê đến thế. |
» 16 Mais voilà que vous tirez fierté de votre vantardise arrogante. 16 Nhưng nay anh em lại hãnh diện về sự khoe khoang ngạo mạn của mình. |
6:1.) Mais comment réagissent- ils face à un transgresseur arrogant ou qui, manifestement, n’éprouve aucun remords ? Nhưng nói sao với người ngang ngạnh và chỉ hối hận chút ít hoặc không ăn năn? |
Essayez-vous d'embarrasser la jeune femme, ou êtes-vous seulement arrogant? hay tại anh là một kẻ kiêu ngạo bẩm sinh thế hả? |
Buchinsky est fou, arrogant et plein de ressources. Buchinsky điên rồ, kiêu ngạo và đầy thủ đoạn. |
J'ai aussi crû comprendre que vous êtes un fauteur de trouble, arrogant, impoli et totalement incapable de garder ses opinions pour soi. Đã cũng được báo cáo ngươi là một tên gây rối, kiêu ngạo, khiếm nhã..... và hoàn toàn không có khả năng kiềm chế. |
ma grossièreté stupide et arrogant; mon orgueil secret, mon détour. Sự ngu dốt của tôi, tính kiêu ngạo thô tục sự tự phụ, cái ngoảnh mặt quay đi. |
Faust, de la Première Présidence enseigne comment éviter d’être arrogant : « Je ne crois pas que nous ayons besoin d’être... bruyants, insistants ou insensibles dans notre démarche [dans l’œuvre missionnaire] » (cité dans James P. Faust thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã dạy cách chúng ta có thể tránh được tính hống hách: “Tôi không tin rằng chúng ta cần phải ... lớn tiếng, huênh hoang, hay vô cảm trong cách tiếp cận của chúng ta [với công việc truyền giáo]” (trong James P. |
Notez une chose précise que vous ferez pour mettre en pratique ce conseil de faire preuve de hardiesse sans être arrogant. Ghi lại một cách cụ thể các em sẽ áp dụng lời khuyên dạy phải can đảm nhưng không hống hách. |
Ils seraient arrogants et cruels. Họ ngạo mạn và hung dữ. |
37 L’activité de prédication continuait d’affiner les serviteurs de Christ, car une tâche aussi modeste n’était pas du goût des orgueilleux et des arrogants. 37 Công việc rao giảng tiếp tục tinh luyện tôi tớ của Đấng Ki-tô, vì những người ngạo mạn và tự cao trong vòng họ không sẵn lòng làm công việc khiêm tốn ấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrogant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới arrogant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.