arte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arte trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arte trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghệ thuật, nghệ-thuật, nghệ thuật nghệ-thuật 藝術, 藝術. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arte
nghệ thuậtnoun (actividad creativa del ser humano) No sólo crear arte, sino convertirte en arte también. Không chỉ để tạo nên nghệ thuật mà còn để trở thành nó. |
nghệ-thuậtnoun No sólo crear arte, sino convertirte en arte también. Không chỉ để tạo nên nghệ thuật mà còn để trở thành nó. |
nghệ thuật nghệ-thuật 藝術noun |
藝術noun |
Xem thêm ví dụ
En el arte de la guerra no se usan bastones! Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. |
No es un anagrama de ART, o arte en inglés, es un acrónimo que representa Tecnologías de Reproducción Asistida. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
Si se la coloca en un museo de arte, se vuelve escultura. Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc. |
De la apreciación del arte, se puede ver su nivel de cultura. Dựa vào con mắt thưởng họa có thể nhìn ra sự dạy dỗ giáo dục. |
Porque al pensar en la inmaterialidad, el arte escénico es el arte basado en el tiempo. Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian. |
Si, Joey conoce de arte, ¿no? Yeah, Joey hiểu rõ về hội họa đấy chứ? |
Se cerró en 1490 después de su muerte. Bratislava es sede de la universidad más grande del país (la Universidad Comenius, 27 771 estudiantes), la mayor universidad técnica (Universidad Eslovaca de Tecnología, 18 473 estudiantes), y las escuelas de arte más antiguas (la Academia de las Artes Escénicas y de la Academia de Bellas Artes y Diseño) de Eslovaquia. Bratislava là trụ sở của trường đại học lớn nhất (đại học Comenius, 27.771 học sinh), trường đại học kỹ thuật lớn nhất (Đại học Kỹ thuật Slovakia, 18.473 học sinh), và trường nghệ thuật cổ nhất (Học viện Nghệ thuật trình diễn và Học viện Mỹ thuật và Thiết kế) tại Slovakia. |
Y es que cuando comenzaron las mezclas para tortas en los años 40, tomaban un polvo y lo colocaban en una caja, y básicamente le pedían a las amas de casa que lo vertieran y le agregaran un poco de agua, que lo mezclaran y lo pusieran en el horno, y --¡por arte de magia!-- lograban una torta. Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh. |
El primero nos recordará por qué debemos predicar con entusiasmo; el segundo explicará cómo mejorar nuestro “arte de enseñar”, y el tercero nos animará al mostrarnos que todavía hay mucha gente que está respondiendo al mensaje. Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
Sostengo la idea de que el arte y la creatividad son herramientas esenciales para la empatía. Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
MACBA Museo de Arte Contemporáneo de Barcelona, Barcelona, España. Bảo tàng nghệ thuật đương đại Barcelona, Bảo tàng nghệ thuật đương đại Barcelona, Barcelona Tây Ban Nha. |
Entonces, se espera que pasemos del arte de la medicina a la ciencia de la medicina, y poder hacer lo que se hace con enfermedades infecciosas, que es mirar ese organismo, esa bacteria, y decir, este antibiótico tiene sentido, porque tienes una bacteria particular que responderá a él. Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó." |
Si ven a la ciencia en un lado, la ciencia es un enfoque muy racional a lo que la rodea, mientras que el arte por otro lado es usualmente un enfoque emocional a lo que lo rodea. Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh. |
En primer lugar, explicaré qué es el arte efímero. Đầu tiên, hãy để tôi giải thích trình diễn là gì. |
Así comencé a tomar cursos de arte y encontré la manera de hacer escultura lo cual conjuntó mi amor por ser muy preciso con mis manos con el diseño de diferentes flujos lógicos de energía a través de un sistema. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
Quizá no hayamos visto en persona sus obras maestras, pero es muy probable que coincidamos con el célebre historiador del arte que lo llamó “maravilloso y singular artista”. Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”. |
Si usted tiene el privilegio de dirigir un estudio bíblico, bien pudiera prever los retos que harán preciso el empleo del arte de la persuasión. Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục. |
El arte es básicamente mirar. Nghệ thuật là về quan sát. |
Así que volvamos a la pregunta: " ¿Puede el arte cambiar el mundo? " Vì vậy, trở lại câu hỏi, " Nghệ thuật có thể thay đổi thế giới? " |
Este es un proyecto de arte independiente de los estudiantes. Đây chỉ là một dự án độc lập của học sinh thôi. |
Muestra la lámina de la Liahona (62041; Libro de obras de arte del Evangelio, 2009, No 68). Trưng bày hình Quả Cầu Liahona (62041; Sách Họa Phẩm Phúc Âm [2009], số 68). |
¿Y si en lugar de hacer arte sin pensar, hubiera dicho: Nếu thay vì tạo ra nghệ thuật mà không suy nghĩ, anh ta nói, " Biết gì không? |
Tal vez sea hora de invertir en algo de arte. Có lẽ giờ là lúc để tôi điều tra nghệ thuật. |
Cuando Harriet prepara una comida, es una obra de arte. Khi Harriet chuẩn bị một món ăn, thì đó là một công trình tuyệt tác. |
El arte de la narración ha permanecido intacto. Nghệ thuật kể chuyện vẫn không thay đổi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.