cultivar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cultivar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cultivar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cultivar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Giống cây trồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cultivar
Giống cây trồngverb (plantas cultivadas que son genéticamente homogéneas) |
Xem thêm ví dụ
Mi esposa y yo disfrutamos de ayudar a nuestros tres hijos a cultivar una buena amistad con Jehová. Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va. |
¿Por qué requiere esfuerzo cultivar apetito por el alimento espiritual? Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng? |
• ¿Cómo ayudar a los jóvenes a cultivar una relación personal con Jehová? • Làm thế nào giúp các bạn trẻ vun trồng mối quan hệ cá nhân với Đức Giê-hô-va? |
11 El orar sinceramente por el espíritu de Dios y su fruto de apacibilidad nos ayuda a cultivar esta cualidad. 11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này. |
Por eso, si queremos cultivar esta cualidad, debemos meditar en la grandeza de Jehová y seguir los pasos de su Hijo. Tuy nhiên, chúng ta có thể học được tính khiêm nhường nếu suy ngẫm vị thế của mình trước mắt Đức Chúa Trời và noi theo dấu chân của Con ngài. |
Más importante todavía, las mujeres del antiguo Israel podían cultivar una relación personal con Jehová Dios y dirigirse a él en oración (1 Samuel 1:10). (Phục-truyền Luật-lệ Ký 12:12, 18; 16:11, 14) Quan trọng nhất là phụ nữ trong xứ Y-sơ-ra-ên xưa có thể có mối quan hệ cá nhân với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và cầu nguyện riêng với Ngài.—1 Sa-mu-ên 1:10. |
También hace falta iniciativa para cultivar el interés hallado. Cũng cần chủ động tìm cách gặp lại người tỏ ra chú ý. |
5 El apóstol Pablo destacó algo que puede ayudarnos a cultivar una actitud positiva. 5 Sứ đồ Phao-lô nói đến một số điều có thể giúp chúng ta vun trồng quan điểm tích cực. |
Ya tenemos las estructuras, podemos empezar a cultivar verticalmente. Lắp giàn mắt cáo là năng suất tăng vọt. |
11 A finales del siglo XIX, cuando se escogieron representantes viajantes para atender las necesidades del pueblo de Dios, se puso de relieve cuál era la actitud que los superintendentes cristianos deberían cultivar. 11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng. |
Imagínese, por ejemplo, cuántos problemas se podrían resolver si todo el mundo intentara cultivar las cualidades espirituales que se hallan en Gálatas 5:22, 23: “El fruto del espíritu es: amor, gozo, paz, gran paciencia, benignidad, bondad, fe, apacibilidad, autodominio. Thí dụ, hãy tưởng tượng có bao nhiêu vấn đề có thể giải quyết được nếu mỗi người đều cố gắng vun trồng các đức tính thiêng liêng ghi nơi Ga-la-ti 5:22, 23: “Trái của Thánh-Linh, ấy là lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhơn-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ: không có luật-pháp nào cấm các sự đó”. |
Por ello, hemos de cultivar un sano apetito por el alimento espiritual. (Ma-thi-ơ 4:4) Chúng ta phải vun trồng sự ham thích lành mạnh đối với thức ăn thiêng liêng. |
¿Cuáles de esas cualidades les gustaría cultivar en su vida? Đức tính nào trong số các đức tính này các em muốn phát triển nhất trong cuộc sống của mình? |
Criarte con uno solo de tus padres te da la oportunidad de cultivar cualidades como la generosidad, la compasión y el sentido de responsabilidad. Sống trong gia đình đơn thân sẽ giúp bạn trau dồi những phẩm chất như thương xót, bất vị kỷ và đáng tin cậy. |
Su participación le permitirá cultivar aptitudes tan inestimables como leer bien a nivel personal, escuchar con atención y recordar lo oído, estudiar, investigar, analizar y organizar, conversar, responder preguntas y redactar. Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng. |
Aunque los hebreos a los que Pablo escribió no habían sido probados hasta ese punto, debían progresar hacia la madurez y cultivar una fe que soportara cualquier prueba.—w02 15/2, página 29. Mặc dù những người Hê-bơ-rơ mà Phao-lô viết thư cho chưa bị thử thách đến mức đó, nhưng họ cần phải tiến đến sự thành thục, xây dựng đức tin của họ để chịu đựng bất cứ điều gì có thể xảy ra.—15/2, trang 29. |
Descubrir y cultivar dones espirituales Khám Phá và Phát Triển Các Ân Tứ Thuộc Linh |
En el caso de algunos eso significará prepararse con más diligencia para las reuniones, tal vez volviendo a cultivar hábitos que tuvieron hace años, pero que abandonaron poco a poco. Đối với một số người, điều này có nghĩa là sửa soạn cho các buổi họp một cách siêng năng hơn, có lẽ tập lại những thói quen tốt có xưa kia nhưng dần dần đã bị mất đi. |
Escribió cartas al consejo penitenciario para comenzar un programa para cultivar flores para las salas de espera de los hospitales y residencias de ancianos. Hắn viết thư cho Hội đồng nhà tù về việc bắt đầu một chương trình trồng hoa trong nhà chờ ở bệnh viện công, nhà nghỉ. |
Para que la persona ‘amortigüe los miembros de su cuerpo’ con respecto al apetito sexual inmundo, tiene que cultivar amor profundo a Jehová Dios (Salmo 97:10). (Cô-lô-se 3:5, 6) Về vấn đề ham muốn tình dục ô uế, người nào muốn ‘làm chết các chi-thể của mình’ cần vun trồng tình yêu thương mạnh mẽ với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
De modo parecido, los discípulos de Jesús se esfuerzan mucho por cultivar cualidades duraderas que los acerquen más a Dios (Mateo 5:5-7; 6:33). (Lu-ca 6:48) Cũng vậy, môn đồ Chúa Giê-su không ngừng nỗ lực vun trồng những đức tính có giá trị lâu dài giúp họ đến gần Đức Chúa Trời.—Ma-thi-ơ 5:5-7; 6:33. |
A continuación, Salomón subraya la importancia que tienen la sabiduría y el discernimiento para cultivar una relación estrecha con Dios. Kế tiếp, Sa-lô-môn nhấn mạnh tầm quan trọng của sự khôn ngoan và thông sáng trong việc vun trồng mối liên lạc gần gũi với Đức Chúa Trời. |
4 Cómo cultivar el interés. Siempre que tengamos una buena conversación con alguien deberíamos tratar de hacer planes para cultivar su interés. 4 Vun trồng sự chú ý: Mỗi lần có cuộc thảo luận thú vị, chúng ta nên cố gắng sắp xếp để vun trồng sự chú ý. |
¿Cómo puede ayudarle a cultivar y manifestar devoción piadosa el seguir el ejemplo de Jesús? Việc theo gương mẫu của Giê-su sẽ giúp bạn thế nào để vừa vun trồng vừa bày tỏ sự tin kính? |
Gracias a ello, han podido cultivar un amor sincero a la Palabra de Dios y a Su servicio (Salmo 119:15, 16). Làm thế, họ đã có thể vun trồng một lòng yêu mến chân thật đối với Lời của Đức Chúa Trời và việc phụng sự Ngài!—Thi-thiên 119:15, 16. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cultivar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cultivar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.