atareado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atareado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atareado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atareado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bận rộn, bận, bận bịu, bận việc, mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atareado
bận rộn(engaged) |
bận(occupied) |
bận bịu(busy) |
bận việc(busy) |
mắc(engaged) |
Xem thêm ví dụ
ANA se halla atareada con los preparativos del viaje, tratando de mantener su mente ocupada. Bà An-ne bận rộn chuẩn bị cho chuyến đi, cố gắng không nghĩ đến vấn đề của mình. |
Atareado. Oh, vâng. |
Se encontraron con una señora llamada Cathy, la cual estaba atareada atendiendo a sus muchos hijos. Họ gặp một phụ nữ tên là Cathy đang bận rộn chăm sóc đàn con của bà. |
Es verdad que a veces el polen es una molestia para algunos de nosotros, pero todos deberíamos agradecer que los atareados polinizadores distribuyan este polvo fundamental para la vida. Tuy một số người phải khổ sở vì phấn hoa, nhưng tất cả chúng ta nên nhớ đến công lao của các công nhân vận chuyển những hạt bụi mang mầm sống. |
Lindsey, Samuel y mi padre oyeron los atareados ruidos de la cocina. Lindsey, Samuel và bố tôi lắng nghe tiếng lao xao trong bếp. |
Vivimos en un mundo increíblemente atareado. Chúng ta sống trong một thế giới cực kì bận rộn. |
Tal como hizo cuando era un atareado cirujano cardiovascular, que contrató a un tutor de mandarín, el presidente Nelson aceptó de inmediato el consejo del presidente Monson y lo puso en práctica en su vida. Cũng giống như điều ông ấy đã làm khi là một bác sỹ phẫu thuật tim bận rộn, ngay lập tức thuê một gia sư tiếng Trung Quốc phổ thông, Chủ Tịch Nelson đã ngay lập tức áp dụng lời khuyên dạy của Chủ Tịch Monson vào cuộc sống của chính bản thân ông. |
Atareados con la fiesta y hablando de la guerra. Đúng như con vẫn mong đợi, sẽ là một bữa tiệc ngoài trời và những cuộc trò chuyện về chiến tranh. |
¿Cómo cree usted que habría reaccionado un judío atareado del siglo primero si un soldado romano le hubiera dado esta orden? Bạn nghĩ người Do Thái đang bận tay, sống vào thế kỷ thứ nhất, phản ứng ra sao khi người lính La Mã nói những lời trên với ông? |
En otras palabras, muchas veces pasamos casi todo el tiempo atareados con cosas que en el gran plan de la vida no tienen demasiada relevancia, y descuidamos lo que es más importante. Nói cách khác, chúng ta thường bỏ đa số thời giờ của mình bận tâm đến những điều không thực sự quan trọng lắm trong cuộc sống nói chung, mà không để ý đến những chính nghĩa quan trọng hơn. |
El escritor William Bernstein comenta: “Los monarcas españoles, temerosos por la determinación del portugués y atareados en controlar el Nuevo Mundo, deseaban alcanzar un acuerdo razonable”. Tác giả William Bernstein cho biết: “Triều đình Tây Ban Nha sợ sự độc ác của người Bồ Đào Nha cũng như đang bận rộn trong việc kiểm soát Tân Thế Giới, nên sẵn sàng tìm sự thỏa hiệp hợp lý”. |
Fue un año atareado y con muchas oportunidades de servir. Đây đã là một năm đầy bận rộn với nhiều cơ hội để phục vụ. |
Es posible que haya estado atareada remendando su tienda. Có lẽ bà đã mải mê khâu lại phần lều bị rách. |
Casi siempre acudo a la sucursal por las mañanas para colaborar en tareas de traducción, y Marika se mantiene atareada predicando en la ciudad. Thường thì tôi đến cơ sở chi nhánh vào buổi sáng và làm công việc dịch thuật. Vợ tôi thì bận rộn rao giảng trong thành phố. |
Si ambos están tan atareados, ¿cómo van a dedicarles más tiempo a los hijos? Anh Torlief, nay đã là ông nội, cho biết điều quan trọng là làm theo lời chỉ dẫn cụ thể nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký. |
Estaba muy atareado y me encantaba sentirme útil. Tôi đã rất bận rộn và thích cảm thấy là mình hữu dụng. |
Domitia, Domitia y Domitia están atareadas hilando la lana que se usará para tejer este poderoso manto, 9 metros o más de largo, de forma elíptica. 3 cô bé Domitia, Domitia và Domitia được giao việc quay sợi những sợi này sẽ được dùng để dệt nên tấm áo vĩ đại kia tấm áo hình elip và dài ít nhất 30 feet. |
La sala de maternidad del hospital estaba muy atareada porque nacieron muchos bebés ese día gris de noviembre. Người hộ sinh của bệnh viện đã rất cực nhọc bởi ngày hôm đó rất nhiều trẻ em trào đời. |
Durante aquel tiempo estuve atareado publicando en revistas científicas información nueva basada en mis investigaciones en el campo de la astrofísica de rayos X. Trong thời gian đó, tôi bận rộn với công việc phổ biến những thông tin mới trên các tạp chí khoa học, dựa vào công trình nghiên cứu của tôi về vật lý học thiên thể tia X quang. |
Tal vez estar cansados o atareados nos impida disponer de la energía mental y emocional que hace falta para escuchar con atención. Có lẽ chúng ta quá mệt mỏi hoặc quá bận rộn để tập trung sức lực tinh thần và tình cảm cần thiết hầu chăm chú lắng nghe nhau. |
Nos contestaron: “Hemos ido de las palabras cielo a infierno, pasado por el amor y la lujuria, y ahora estamos atareados con la palabra arrepentimiento”. Họ trả lời rằng: “Chúng tôi đã trải qua Thiên Thượng và Địa Ngục, đi qua Tình Thương và Lòng Tham Muốn, và hiện giờ chúng tôi đang tiến tới Sự Hối Cải.” |
A primera hora, la familia está sumamente atareada. Vào sáng sớm, cả gia đình ông Ên-ca-na đều rất nhộn nhịp. |
Todos estamos atareados. Chúng ta đều rất bận rộn. |
“Las mujeres de nuestra Iglesia estaban atareadas tejiendo e hilando para vestir a los hombres que trabajaban en el edificio, y sólo el Señor conoce las escenas de pobreza, tribulación y aflicción por las que pasamos para lograr esa obra. “Các phụ nữ của chúng tôi đã tham gia vào việc đánh sợi và đan dệt để may đồ cho những người đang lao nhọc để xây cất tòa nhà, và chỉ có Chúa mới biết những cảnh nghèo khó, khổ sở và khốn cùng mà chúng tôi đã trải qua để hoàn tất công trình xây cất này. |
4 Pero estaba demasiado atareada tratando de hacer que Jesús disfrutara su estancia. 4 Tuy nhiên, Ma-thê bận rộn chuẩn bị một bữa ăn đặc biệt và làm các việc vặt khác để tiếp đón Chúa Giê-su một cách chu đáo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atareado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atareado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.