ataúd trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ataúd trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ataúd trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ataúd trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quan tài, 棺材, Quan tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ataúd

quan tài

noun

Aun así usaron un ataúd de medida normal, sólo por las apariencias.
Dù sao cũng vẫn dùng một cái quan tài cỡ bình thường, chỉ để cho có thôi.

棺材

noun

Quan tài

El ataúd de John está afuera en una camioneta alfombrada.
Quan tài của John đang ở trong xe tải ngoài kia.

Xem thêm ví dụ

Recuerden cuando asistieron al funeral de un ser querido, lo que sintieron en el corazón cuando se alejaban del cementerio y miraron hacia atrás para ver el solitario ataúd, preguntándose si su corazón se rompería.
Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không.
Esperaré a que se vaya el que vive con él y encontraré su ataúd... para clavarle esto en el corazón.
Tớ đang chờ cái gã sống với hắn ra khỏi nhà... chừng đó tớ sẽ vào trong nhà tìm cỗ quan tài... rồi đóng cọc xuyên qua tim nó.
Imaginen dos metros por dos metros llenos de ataúdes, joyería, y estatuas increíbles.
Hãy tưởng tượng 1m2 của 2m quan tài đều có đồ trang sức, của cải và bức tạc đáng kinh ngạc.
¡ Ataúdes para ustedes, escoria!
Đang làm quan tài cho các ngươi chứ gì nữa, đồ khốn!
Al contemplar los cuatro ataúdes en la capilla, me maravillé al ver la fe de ese joven de diecisiete años cuando se dirigió a la congregación.
Khi nhìn vào bốn cỗ quan tài trước mặt chúng tôi trong giáo đường, tôi kinh ngạc trước đức tin của thiếu niên 17 tuổi này khi cậu ta ngỏ lời cùng giáo đoàn.
El ataúd tiene la inscripción nodriza real, In.
Nó được ký hiệu là n√a, trong đó √ là ký hiệu căn.
Pero cuando Kumiko sucumbió ante su implacable enfermedad, su padre puso en el ataúd una nota que decía: “Te veré en el Paraíso, Kumiko”.
Nhưng khi Kumiko chết vì bệnh trạng không thuyên giảm của em, cha em bỏ trong quan tài của em một tờ giấy nói rằng: “Kumiko, cha sẽ gặp con nơi Địa đàng”.
La próxima vez que vengas armado, saldrás en ataúd.
Lần sau anh còn đeo súng vô đây, anh sẽ được khiêng ra.
90 kg. de explosivos C-4 escondidos en un ataúd.
91 kg chất nổ C-4 giấu trong 1 quan tài.
En lo que a mí respecta, mi madre murió cuando enterramos su ataúd vacío.
Theo như anh biết, mẹ đã chết khi bọn anh chôn cái quan tài rỗng của bà ấy.
Ni bien se va de aquí, su primera llamada es a una funeraria para escoger el ataúd de su esposa.
Ngay khi anh rời khỏi đây, cuộc gọi đầu tiên của anh là... gọi đến nhà tang lễ, chọn một cái hòm tốt tốt cho vợ anh.
Solo porque la traje en un ataúd no significa que deba quedarse en él.
Chỉ vì tao nhét cô ta trong hòm, Không có nghĩa là cô ta sẽ ở lại trong đó.
Un ataúd ensangrentado.
Một chiếc quan tài đẫm máu.
Ataúdes nuevos.
Quan tài mới đẹp quá.
Si te sientes con fuerzas,... puedo mostrarte las opciones de ataúdes que tenemos.
Nếu cậu muốn, tôi có thể đưa ra cho cậu những lựa chọn quan tài khác nhau mà chúng tôi có
Hay varios tipos de ataúdes.
Có nhiều loại quan tài khác nhau.
También compran ataúdes muy caros para impresionar a los asistentes.
Người ta mua quan tài đắt tiền và cầu kỳ để gây ấn tượng với người xung quanh.
En Vietnam, los beneficiarios mayores usaban el dinero para comprar ataúdes.
Ở Việt Nam, những người già được viện trợ dùng số tiền đó để mua quan tài.
A su muerte, lo embalsamaron y lo pusieron en un ataúd en Egipto.
Khi chết, ông được ướp xác và đặt trong một quan tài ở Ai Cập.
Aquí, bajo el castillo, Es el ataúd donde...
Ở đây, ngay bên dưới lâu đài, là một cỗ quan tài mà...
Aun así usaron un ataúd de medida normal, sólo por las apariencias.
Dù sao cũng vẫn dùng một cái quan tài cỡ bình thường, chỉ để cho có thôi.
El viejo " barniz de ataúd ".
Cái quan tài cũ đã không còn.
Envía una de esas galletas gigantes con forma de ataúd.
Gửi tặng cái bánh quy khổng lồ hình cái quan tài đi.
Sin su ayuda, aún estarías en ese ataúd de cristal.
Không có hắn thì nàng vẫn đang nằm trong quan tài thủy tinh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ataúd trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.