atelier trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atelier trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atelier trong Tiếng Hà Lan.
Từ atelier trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là xưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atelier
xưởngnoun Zij is lange tijd met hem in het atelier. Cô gái ở trong xưởng cùng ông trong một thời gian dài. |
Xem thêm ví dụ
Dus ging Richard Serra terug naar zijn atelier in Florence. Hij nam al het werk dat hij tot dan toe had gemaakt en gooide het in een rivier. " Mình ko thể làm được như thế ", vì vậy Richard Serra quay về phòng làm việc của anh ấy ở Florence, nhặt tất cả tác phẩm của anh ấy cho đến lúc bấy giờ, và ném chúng xuống sông. |
In hun beleving was een genie een soort magische goddelijke entiteit die zich ophield in de muren van het atelier van de artiest. Een beetje zoals Dobby de huiself. Als de artiest aan het werk was, verleende het genie assistentie. Onzichtbaar gaf hij vorm aan het werk. Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó |
Hij werkte in een eigen atelier, samen met zijn vader. Cậu đang làm việc tại 1 cửa hàng thủy sản cùng với bố cậu. |
Het is mijn atelier. Đồ nghề của tôi. |
Maar ik denk niet dat zijn atelier herbouwd is. Nhưng tôi không nghĩ là xưởng vẽ của anh đã được xây dựng lại. |
We weten niet veel over Vermeer, maar we weten één ding: zijn vrouw was katholiek, ze woonden bij haar moeder, in een huis waar hij zijn eigen atelier had. Chúng ta không biết nhiều về Vermeer, chỉ biết đôi chút, nhưng mà ta biết chắc là ông đã cưới một phụ nữ Công giáo, và sống với mẹ vợ trong căn nhà mà ông có một phòng riêng và cũng là xưởng vẽ của ông. |
Jordan Bunker, die tot dan geen scheikundige ervaring had, las een verhandeling en herhaalde een experiment daarin in zijn eigen atelier met enkel alledaagse producten en gereedschap. Jordan Bunker, một người chưa từng có kinh nghiệm với hóa học trước đó, đã đọc bài báo này và tiến hành lại thí nghiệm tại xưởng của mình, chỉ bằng những hoá chất và các dụng cụ dễ kiếm được. |
Zij is lange tijd met hem in het atelier. Cô gái ở trong xưởng cùng ông trong một thời gian dài. |
Om dit te doen, wist ik dat ik moest kijken naar de werkwijze van kunstenaars, het atelier van de kunstenaar zien als laboratorium, dan het museum heruitvinden als denktank en de expositie zien als het ultieme witte canvas, dat vragen stelt, de ruimte biedt om te kijken en denken over vragen. Và để làm điều này, tôi biết rằng là tôi phải hiểu cách thức mà các nghệ sĩ vận dụng hiểu hơn về chốn làm việc của mỗi nghệ sỹ như là một phòng thí nghiệm, hãy tưởng tượng xem, việc phát minh lại viện bảo tàng như bồn trí tuệ và nhìn vào buổi triễn lãm như một tờ giấy trắng tinh, đặt những câu hỏi tạo ra không gian để nhìn và nghĩ về các câu trả lời |
Mijn atelier heeft dat altijd gedaan. Bạn biết đấy, studio của tôi -- chúng tôi làm thế hằng ngày. |
In ateliers als deze ligt het gemiddelde inkomen op 10 euro per maand en moeten arbeiders soms wel zeventig uur per week werken Trong một xưởng bóc lột lao động như thế này, công nhân được trả trung bình 14 Mỹ kim một tháng, và có khi phải làm việc 70 giờ một tuần |
Het idee was om een stadsweefsel te creëren geïnspireerd op een boom, die organisch kan groeien en vertakken, een echo van de traditionele brug die over de oude steegjes hing, en die flats, binnenkoertjes, winkels, ateliers, parkeerplaatsen, speeltuinen, bomen en schaduw omvatten. Ý tưởng là xây dựng một công trình đô thị được lấy cảm hứng từ một cái cây, có khả năng lớn lên và phát triển ra một cách hữu cơ, lặp lại một cây cầu truyền thống bắc qua những ngõ cổ, và kết hợp những căn hộ, những sân riêng, những cửa hàng, những phân xưởng, những nơi để đỗ xe và chơi đùa và giải trí, cây cối và những khu vực có bóng râm. |
Ik raakte steeds meer geïnteresseerd in ideeën en dingen die zich net buiten mijn atelier afspeelden. Tôi ngày càng trở nên hứng thú với nhiều ý tưởng và ngày càng nhiều việc xảy ra ngay bên ngoài xưởng của tôi. |
Dus hij vroeg me of hij me eens kon komen bezoeken, en uiteindelijk deed hij dat. Hij legde me uit dat wat ik deed in het atelier, verouderd was, dat de industriële revolutie was uitgebroken, en dat ik beter bij de fabriek kon komen werken. Vậy nên ông hỏi tôi liệu ông có thể tới thăm tôi, và cuối cùng ông ấy đã đến, và giải thích cho tôi rằng, việc tôi đang làm với cửa hàng của tôi đã lỗi thời, rằng cách mạng công nghiệp đã nổ ra, và rằng tôi nên làm việc cho nhà máy. |
JB: Hij zegt dat zo nonchalant, dat het je misschien is ontgaan. Hij ging een schilderij bekijken van een man die al 300 jaar dood was en hij realiseerde zich: dat kan ik niet. Dus ging Richard Serra terug naar zijn atelier in Florence. Hij nam al het werk dat hij tot dan toe had gemaakt en gooide het in een rivier. Anh đấy đến ngắm bức vẽ của một họa sĩ người đã chết 300 năm, và nhận ra, "Mình ko thể làm được như thế", vì vậy Richard Serra quay về phòng làm việc của anh ấy ở Florence, nhặt tất cả tác phẩm của anh ấy cho đến lúc bấy giờ, và ném chúng xuống sông. |
Je zag het in mijn atelier. Anh đã thấy nó ở xưởng làm việc của ta. |
We gaven het de naam Studioschool om een link te leggen met het oorspronkelijke idee van een studio of atelier in de Renaissance waar werken en leren zijn geïntegreerd. Và chúng tôi gọi nó Trường học Thực tiễn để trở lại ý tưởng đầu tiên về một xưởng nghệ thuật ở Thời Phục Hưng nơi tích hợp giữa học và làm. |
De olieverfschilderijen die hij voltooide in zijn atelier worden beschouwd als een onderdeel van het Canadese erfgoed, hoewel deze vaak zijn verfraaid en daarom aanzienlijk afwijken van de juistheid van zijn schetsen ten gunste van meer dramatische scènes. Các bức tranh sơn dầu ông đã hoàn thành trong phòng thu của mình được coi là một phần của di sản Canada, mặc dù ông thường hư cấu đáng kể so với tính chính xác của bản phác thảo khu vực của mình cho những khung cảnh ấn tượng. |
Hij had weinig vrienden, behalve dan zijn vader, die 30 jaar lang bij hem woonde, en hem ten slotte als assistent bijstond in zijn atelier. Ông có rất ít bạn trừ người cha của ông, người đã sống với ông ba chục năm, người cũng là trợ lý studio của Turner. |
In zijn atelier van aan elkaar genaaide palmbladeren was het ondanks het hete, vochtige klimaat heerlijk koel. Xưởng làm việc của anh làm bằng lá cọ đan với nhau, giúp không khí thoáng mát. |
Ik kwam hun prototype-atelier binnen, en het zag er precies uit als mijn atelier, alleen groter: zelfde gereedschap, zelfde dingen. Và khi bước vào cơ sở chế tạo nguyên mẫu của họ, tôi thấy nó giống hệt xưởng của tôi, có điều lớn hơn, công cụ và máy móc như nhau. |
MT: Als ze werkten in de levendige speeltuin van zijn verbeelding, bouwde hij ze in in zijn atelier. Và khi chúng hoạt động trong môi trường sinh động của trí tưởng tượng của cậu, cậu có thể có thể làm ra chúng trong chính xưởng của mình. |
Ik bouwde mijn atelier in de hoerenbuurt, hulde mezelf obsessief in plastic buismateriaal en vond een manier om de huid te herdefiniëren en een soort dynamisch textiel te creëren. Tôi bắt đầu gây dựng studio của mình ở vùng ánh sáng-đỏ và trói bản thân tôi lại với ống dẫn, và tìm ra 1 cách để định nghĩa lại da và tạo ra sợi dệt động. |
Ik weet wie de man in het atelier was. Chính là cái người thần bí ở công xưởng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atelier trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.