atestado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atestado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atestado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atestado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đông, đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atestado
đôngadjective verb noun A la luz del día en una autopista atestada. Ban ngày, trên 1 xa lộ đông đúc. |
đốngadjective |
Xem thêm ví dụ
Las demás escenas del techo, reflejan el caos atestado del mundo que nos rodea. Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta. |
Además, hacer sus compras en tiendas atestadas de gente y tener que esperar en las interminables filas les genera mucha ansiedad. Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm. |
En cambio, piense en lo que tienen que pasar los jóvenes de muchas otras culturas: asisten a escuelas atestadas donde su única compañía es, básicamente, la de otros jóvenes. Ngược lại, tại nhiều xứ, học sinh bị dồn lại trong những lớp chật cứng, ít có cơ hội giao tiếp với giáo viên nên chỉ có thể nói chuyện với bạn bè. |
Creo que muchos tenemos la sensación, yo desde luego la tengo, de estar parados a 5 cm de una pantalla enorme, con mucho ruido, atestada de gente, que cambia segundo a segundo, y esa pantalla es nuestra propia vida. Và tôi nghĩ nhiều người trong chúng ta có cảm giác, tôi chắc có rồi, rằng chúng ta đang đứng cách một màn hình khổng lồ chừng 5 cm, âm thanh hỗn tạp, hình ảnh lố nhố và biến đổi theo từng giây, và đó là khung cảnh của cuộc sống. |
La gente empuja para adelantar en las filas, fuma en ascensores atestados, pone música alborotosa en lugares públicos, y así por el estilo. Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v... |
Luego me echó en una celda pequeña y atestada de gente. Rồi ông đẩy tôi vào phòng nhỏ chật ních người. |
No obstante, el conformarse a las formalidades sociales al grado de hacerse esclavo de ellas puede resultar en una boda atestada de formalidades, lo cual eclipsa el verdadero significado de la celebración y priva a todos del gozo que deberían experimentar. Ấy là thường-tục của các gã thanh-niên hay làm” (Các Quan Xét 14:10). Tuy nhiên, vâng-giữ nghi-lễ một cách quá câu nệ có thể làm buổi lễ quá phức tạp, khiến mọi người quên đi ý-nghĩa thực sự của buổi lễ và làm mọi người bị mất đi sự vui-vẻ. |
Además de la amenaza de infinidad de enfermedades que brotan en campos atestados de gente, insalubres y expuestos a la lluvia, existe el trauma emocional, que se ha reprimido pero está ahí.” Ngoài nguy cơ bùng phát dịch bệnh ở những trại đông người, thiếu vệ sinh và ẩm thấp, một vấn đề khác là cảm xúc của người ta bị dồn nén gây tổn thương lâu dài”. |
Cuando tienen que caminar por calles atestadas, les aterroriza la idea de lastimarse o ser asaltadas por algún ladrón. Khi họ phải ra ngoài đường phố đông người, họ kinh khiếp khi chỉ nghĩ đến việc bị trộm làm hại hay tấn công. |
Está atestado de robots. Cậu không thể đi một mình được. |
Me di cuenta de que en un mundo atestado de diferencias y contradicción, los predicadores insensatos, solo los predicadores insensatos como solía ser yo, no ven la ironía en los mitos y las ficciones que utilizan para afirmar legitimidad. trong thế giới đầy rẫy sự thay đổi và mâu thuẫn, tôi chứng kiến những kẻ truyền giáo ngu ngốc, chỉ những kẻ truyền giáo đó, giống như tôi đã từng là, không thấy được mâu thuẫn giữa huyền thoại và viễn tưởng trong những quyền lợi mà chúng đòi hỏi. |
El instrumento en esta obra de Dios fue un jovencito cuya mente no estaba atestada de las filosofías de los hombres. Dụng cụ trong công việc này của Thượng Đế là một thiếu niên với tâm trí không bị triết lý của con người làm cho hoang mang. |
Por ejemplo, en los últimos años, a pesar del mal tiempo que hubo en cierta ocasión, la iglesia estaba de nuevo atestada de gente, pues aparentemente había tenido lugar un milagro. Thí dụ, vào một dịp nọ trong những năm gần đây, có lần mặc dù thời tiết xấu, nhà thờ cũng lại đầy chật người, và dường như lại một phép lạ đã xảy ra. |
A la luz del día en una autopista atestada. Ban ngày, trên 1 xa lộ đông đúc. |
No he visto jamás una sala de tribunal tan atestada y al mismo tiempo tan quieta. Tôi chưa từng thấy một phòng xử chật ních nào yên tính như thế. |
Mientras viajamos por las calles atestadas, Karen nos cuenta que conoció a esa señora un día en que ambas iban en un taxi con otros pasajeros. Khi xe chạy qua các đường phố đông người, Karen kể rằng chị đã làm quen với phụ nữ này khi họ đi chung chuyến xe với nhiều hành khách khác. |
Este será un gran beneficio si vive en un país donde hay escasez de maestros y las aulas están atestadas. Điều đó sẽ đặc biệt hữu ích nếu bạn sống trong xứ có ít thầy cô và lớp học quá đông. |
La ciudad está atestada por el ahorcamiento. Cả thành phố này nghẹt cứng người tới xem treo cổ rồi. |
La ciudad atestada empieza a apaciguarse después de un día de mucha actividad. Thành phố đông đúc này đang lắng dần sau một ngày náo nhiệt. |
No es fácil limpiar casas o habitaciones atestadas de objetos ni tampoco ver la suciedad que se acumula. Nhà cửa hoặc phòng hỗn độn khiến khó dọn dẹp, và khó thấy bụi bậm ở những môi trường bề bộn như thế. |
En efecto, da más trabajo atender una habitación o una casa si está atestada que si está despejada. Làm bất cứ điều gì trong một căn phòng hay một căn nhà có đầy đồ đạc thì tạo cảm giác bực dọc và mất nhiều thì giờ hơn là làm ở nơi ít đồ đạc. |
Lo que hace que nuestra era sea más vulnerable es el aumento demográfico y las necesidades cada vez mayores de un mundo atestado. Điều làm cho thời đại chúng ta bị đặt vào tình thế càng ngày càng thêm nguy hiểm là dân số thế giới gia tăng quá nhanh và trái đất đông đúc có nhiều nhu cầu hơn. |
. Este pueblo está atestado de tropas de la nación del fuego. Ngôi làng này đầy lính Hỏa Quốc. |
Al igual que la ciudad devastada de la que habló Isaías, se llenó de alegría al verse, por así decirlo, atestado de adoradores de Jehová activos y dichosos. (Ê-sai 35:1-10) Giống như thành phố mà Ê-sai mô tả là đã một lần bị tàn phá, nay họ vui sướng thấy mình có đầy dẫy người thờ phượng Đức Giê-hô-va trong sự vui mừng và hăng hái. |
La ciudad quedaba atestada, y los visitantes tenían que alojarse en los pueblos vecinos o acampar en tiendas. Thành phố quá đông, nên khách phải ở những làng chung quanh hay trong lều. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atestado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atestado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.