certificado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ certificado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certificado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ certificado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chứng chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ certificado
chứng chỉnoun Los certificados se entregan bajo la dirección del obispo. Các chứng chỉ được trao tặng dưới sự hướng dẫn của vị giám trợ. |
Xem thêm ví dụ
Certificado raíz no de confianzaName Thông báo của hềEthống Name |
Y es la única universidad donde no damos certificado. Đó còn là ngôi trường duy nhất không cấp giấy chứng nhận. |
Parece que la cadena de certificados SSL del par está dañada Chứng nhận SSL ngang hàng có vẻ bị hỏng |
Sigue estas instrucciones para registrar una cuenta en DiaDoc.ru y obtener una firma electrónica certificada. Thực hiện theo các hướng dẫn này để đăng ký tài khoản với DiaDoc.ru và có được chữ ký điện tử được chứng nhận. |
Si quieres recibir notificaciones de Google, especifica una URL de devolución de llamada HTTPS protegida con SSL v. 3 o TLS mediante un certificado válido de una autoridad de certificación principal. Để nhận thông báo của Google, hãy chỉ định một URL gọi lại HTTPS được bảo mật bằng SSL v3 hoặc TLS bằng một chứng chỉ hợp lệ từ một Tổ chức phát hành chứng chỉ lớn. |
Son evaluados y certificados de acuerdo a las normas internacionales de acción contra las minas, y, al igual que los perros, tienen que pasar una prueba. Chúng được kiểm tra và công nhận theo tiêu chuẩn hành động bom mìn quốc tế, giống như con chó phải vượt qua một thử nghiệm. |
Al configurar el certificado, asegúrate de obtener un nivel de seguridad alto escogiendo una clave de 2048 bits. Khi thiết lập chứng chỉ của bạn, hãy đảm bảo mức độ bảo mật cao bằng cách chọn khóa 2048-bit. |
El Departamento de Auditorías de la Iglesia es independiente de todos los demás departamentos y del funcionamiento de la Iglesia, y el personal está compuesto por contadores públicos certificados, auditores internos acreditados, auditores acreditados de sistemas de información y otros profesionales acreditados. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Seleccione esta opción para aceptar siempre el certificado Chọn cái này để luôn chấp nhận chứng nhận này |
Véase el recuadro “Certificados de Rehabilitación”. Xin xem khung “Được khôi phục danh dự”. |
Vendió todos los CD, se deshizo de todas las acciones y certificados. Cô ta đã bán các đĩa CD, bán hết cổ phần và các giấy tờ của họ. |
Las huellas digitales MD5, SHA‐1 y SHA‐256 de los certificados de la clave de subida y de la firma de aplicaciones están disponibles en la página Firma de aplicaciones de Play Console. Bạn có thể tìm thấy tệp tham chiếu MD5, SHA-1 và SHA-256 của chứng chỉ ký ứng dụng và tải lên trang Ký ứng dụng của Play Console. |
Los que compren un coche deben pagar tasas por un valor de una vez y media el valor de mercado del vehículo y una factura para adquirir el Certificado de Entitulamiento (COE) de Singapur, que permite que el vehículo transite durante una década. Những người mua ô tô phải trả thuế cao gấp 1,5 lần giá thị trường của phương tiện, và phải đấu giá cho một giấy chứng nhận quyền lợi (COE) để ô tô của họ được phép chạy trên đường trong một thập niên. |
Por ejemplo, todos los certificados para el ejercicio 2013-2014 deben enviarse antes del 30 de abril del 2014. Ví dụ: tất cả giấy chứng nhận cho năm tài chính 2013-14 phải được gửi chậm nhất vào ngày 30 tháng 4 năm 2014. |
No es necesario que los proveedores de seguimiento de clics estén certificados. Nhà cung cấp theo dõi nhấp chuột không bắt buộc phải được chứng nhận. |
Recibió un certificado en administración en Caracas, Venezuela. Ông nhận được chứng chỉ về ngành quản trị ở Caracas, Venezuela. |
En 1994 acabó sus estudios y obtuvo su certificado en la Universidad de Constantina. Năm 1994, bà đã hoàn thành chứng chỉ của mình và quay lại Đại học Constantine. |
La mayoría de la gente no tiene ni tan siquiera certificado de nacimiento. Phần lớn dân ở đó không có giấy khai sinh. |
Sus siguientes dos lanzamientos, Born Sinner en 2013 y Forest Hills Drive 2014 en 2014, recibieron críticas positivas, y ambos obtuvieron el certificado de platino en los Estados Unidos. Hai bản phát hành tiếp theo của anh, Sinh năm 2013 và Forest Hills Drive 2014, nhận được đánh giá tích cực từ các nhà phê bình, và cả hai đều được chứng nhận bạch kim tại Hoa Kỳ. |
* El avance de una mujer joven en el Progreso Personal también puede reconocerse cuando ella recibe los certificados de Abejita, Damita y Laurel al avanzar de una clase a otra. * Sự thành công của một thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp. |
Los siguientes productos han obtenido el certificado ISO 27001: Các sản phẩm sau đã được chứng nhận ISO 27001: |
El banco, los certificados de acciones, nos trajo hasta aquí, despejó las contramedidas. nhà băng, mớ cổ phiếu, cô ta đưa chúng ta tới đây, vô hiệu các cạm bẫy. |
El certificado SSL ha sido rechazado tal y como se solicitó. Puede inhabilitar esto en el centro de control de KDE Chứng nhận SSL đang bị từ chối như được yêu cầu. Bạn có thể tắt khả năng này trong Trung tâm Điều khiển KDE |
Ejemplo: Anna quiere que la autoridad de certificación Let's Encrypt pueda emitir certificados para su dominio, example.com, y sus subdominios. Ví dụ: Anna chỉ muốn tổ chức phát hành chứng chỉ “Let's Encrypt” phát hành chứng chỉ cho miền của mình, example.com, và các miền phụ của miền này. |
Si no obtienes un certificado de clasificación del GRAC antes de distribuir tu juego en Corea, es posible que no puedas distribuirlo en ese país o que se elimine de Google Play. Nếu bạn không nhận được chứng nhận xếp hạng của GRAC trước khi phân phối trò chơi của mình ở Hàn Quốc, trò chơi của bạn có thể không đủ tiêu chuẩn để phân phối ở Hàn Quốc hoặc bị xóa khỏi Google Play. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certificado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới certificado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.