attendu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attendu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attendu trong Tiếng pháp.
Từ attendu trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiếu theo, hằng mong đợi, mục nêu căn cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attendu
chiếu theoadjective |
hằng mong đợiadjective J'ai pense que c'etait les nouvelles que vous attendiez et je... Tôi nghĩ đây có thể là tin tức mà cô hằng mong đợi, cho nên tôi... |
mục nêu căn cứadjective (luật học; pháp lý) mục nêu căn cứ (của một bản án ...) |
Xem thêm ví dụ
Le taux de clics (CTR) attendu est l'un des éléments qui servent à définir le classement des annonces. Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo. |
Quand elle a appris qu’il arrivait, elle s’est maquillée, elle s’est coiffée et elle a attendu à l’étage en regardant par la fenêtre. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
J’ai toujours attendu qu’en quelque sorte il vienne frapper à ma tête. Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình. |
J’ai attendu qu’elle rentre chez elle, puis j’ai couru aussi vite que je le pouvais pour arriver à la gare à l’heure. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
Il a attendu des mois, mais ils n’ont jamais pris contact avec lui. Anh ấy đã chờ đợi nhiều tháng nhưng họ không bao giờ liên lạc với anh ấy. |
La cloche si impatiemment attendue arriva, enfin, le 2 mars à destination. Quốc Toản hăng hái cự địch, không may qua đời ngày 2 tháng 2 âm lịch. |
Je vous bénis, par le pouvoir de la prêtrise et la mission que j’ai reçus, pour que vous sachiez que Dieu vous aime, qu’il a besoin de vous dans cette dernière grande dispensation où tout est accéléré et que davantage est attendu. Tôi ban phước cho các em qua quyền năng của chức tư tế và nhiệm vụ mà tôi đã nhận được, để biết rằng Thượng Đế yêu thương các em, rằng Ngài cần các em trong gian kỳ vĩ đại cuối cùng của thời kỳ này khi mọi điều đang đến nhanh chóng và càng thêm nhiều điều hơn được trông mong. |
Vous m'avez attendue? Mọi người đợi tớ sao? |
Saisissez un nom d'activité, ainsi que l'URL attendue (facultatif), qui correspond à l'URL de la page Web sur laquelle les tags seront placés. Nhập tên, loại và tùy chọn URL dự kiến, là URL của trang web sẽ đặt thẻ. |
J'ai attendu toute ma vie un coup comme ca. Tôi đã chờ suốt cuộc đời để làm một cú như vầy và tôi sẽ không chia chút nào cho bất cứ ai. |
Si vous saviez comme on l'a attendu ce bétail, et comme vous êtes bienvenus... vous pouvez rester sur ces rails jusqu'à ce que le Royaume vienne. Nếu anh biết lâu nay chúng tôi mong chờ bò cỡ nào và các anh được chào mừng cỡ nào các anh có thể ngồi trên đường ray cho tới khi nước Cha trị đến. |
J'ai attendu des années pour ça. Tao đã chờ quá nhiều năm cho việc này. |
– Eh bien, je veux l’ordre dont vous êtes porteur, attendu que je n’en ai pas, moi, et qu’il m’en faut un. Tôi muốn cái lệnh ông đang mang theo, bởi vì tôi không có nó, và tôi lại cần có một cái. |
Et si on avait attendu à Boston- Và nếu chúng ta đã chờ đợi ở Boston |
Eh bien, il n’a pas attendu Samuel, qui devait offrir un sacrifice à Jéhovah. Vì ông không đợi nhà tiên tri Sa-mu-ên, là người đáng lẽ phải dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va. |
Tu n'as pas attendu longtemps, papa. Bố không đợi lâu đến thế phải không bố? |
Elle a frappé, et j'ai attendu jusqu'à ce qu'elle soit partie. Bà ta gõ cửa, và tôi đợi cho tới khi bà ấy đi khỏi. |
Combien de temps as- tu attendu dehors? Anh chờ ở ngoài đó bao lâu rồi vậy? |
Jéhovah avait bien dit qu’Isaac était l’héritier tant attendu (Genèse 21:12). (Sáng-thế Ký 21:12) Vì vậy Áp-ra-ham hẳn đã sửng sốt khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con làm của-lễ. |
Elle a attendu trois semaines... pour lui dire.... Cô ấy đã đợi ba tuần để nói cho hắn rằng sẽ không có chuyện " ấy " cho đến lúc kết hôn. |
M. Walker, c'est le moment que nous avons attendu toute notre vie. Anh Walker, đây là giây phút mà hầu hết chúng tôi... đã mơ tới trong suốt cuộc đời. |
504 footballeurs sont attendus à concourir pour les deux titres mis en jeu. 504 cầu thủ bóng đá thi đấu giành hai bộ huy chương.. |
Je t'ai attendu toute... Em đã chờ anh cả... |
Vous pouvez afficher les performances cumulées pour chaque composant (par exemple, les performances de l'ensemble de vos campagnes) et déterminer rapidement si la part du chiffre d'affaires attendue a été atteinte. Bạn có thể thấy hiệu suất tổng hợp của từng thành phần (ví dụ: hiệu suất tổng hợp của các chiến dịch) và nhanh chóng biết được chiến dịch của bạn có đang nâng cao thị phần kinh doanh mà bạn hướng đến không. |
Nous n’avons pas tardé à apprendre qu’ils avaient attendu avec la plus vive impatience d’entrer en contact avec des Témoins de Jéhovah ; mais sous l’occupation allemande, il ne s’en trouvait aucun dans la région. Chúng tôi được biết họ đã nóng lòng chờ đợi được tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, tuy nhiên trong thời gian quân Đức chiếm đóng, không có Nhân Chứng nào trong vùng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attendu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới attendu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.