attrition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attrition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attrition trong Tiếng Anh.
Từ attrition trong Tiếng Anh có các nghĩa là hao mòn, sự cọ mòn, sự làm kiệt sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attrition
hao mònnoun |
sự cọ mònnoun |
sự làm kiệt sứcnoun |
Xem thêm ví dụ
The war was initially inconclusive, as the Italian army got stuck in a long attrition war in the Alps, making little progress and suffering very heavy losses. Chiến tranh ban đầu không có kết quả, do quân Ý bị tấn công trong một cuộc chiến tranh tiêu hao kéo dài trên dãy Alpes, đạt được ít tiến triển và chịu tổn thất rất nặng. |
Despite the setback at Villers Bocage, Montgomery was still optimistic as the Allies were landing more troops and supplies than they were losing in battle, and though the German lines were holding, the Wehrmacht and Waffen SS were suffering considerable attrition. Mặc dù thất bại tại Villers Bocage, Montgomery vẫn lạc quan khi các đồng minh đổ bộ được nhiều quân hơn là thắng thua trong trận chiến, và mặc dù quân Đức đang nắm thế chủ độbbf, Wehrmacht và Waffen SS đang bị tiêu hao đáng kể. |
In the war of attrition, telling lies is no more evolutionarily stable than telling the truth. Trong cuộc chiến hao mòn sinh lực, về mặt tiến hóa, nói dối không ổn định hơn so với nói thật. |
The Timucuas were nearly exterminated by contact with Europeans through war, enslavement and disease and became extinct as a racial entity through assimilation and attrition during the 18th century. Các Timucuas đã gần như tiêu diệt bởi liên hệ với người châu Âu qua chiến tranh, nô lệ và bệnh tật, và đã tuyệt chủng như một chủng tộc thực thể qua đồng hóa và hao từ thế kỷ 18. |
After Cannae, the Romans were very hesitant to confront Hannibal in pitched battle, preferring instead to weaken him by attrition, relying on their advantages of interior lines, supply, and manpower. Sau Cannae, Người La Mã đã rất do dự để đối đầu với Hannibal trong những trận chiến lớn, thay vào đó làm suy yếu ông bằng cách tiêu hao, dựa vào lợi thế của họ về quân đội, nguồn cung cấp, và nhân lực. |
Skirmish: This mode is like Attrition, but there is no AI-controlled grunt and the score needed for phase transitioning is lower. Skirmish: Chế độ này giống như Attrition, nhưng không có kẻ địch do AI điều khiển và điểm cần thiết cho quá trình chuyển pha sẽ thấp hơn. |
By 1975, Khmer Air Force losses totalled 100 aircraft, mostly due to combat attrition, training accidents, and desertions, as well for other causes – between December 1971 and January 1972 four Alouette II and one Alouette III light helicopters were sent overseas for maintenance and general overhaul at the HAECO in Hong Kong, but there is no record that these airframes were ever returned to Cambodia. Đến năm 1975, Không quân Quốc gia Khmer thiệt hại tổng cộng 100 máy bay, chủ yếu là do chiếu đấu tiêu hao, tai nạn huấn luyện và đào ngũ, cũng như với các nguyên nhân khác – từ tháng 12 năm 1971 và tháng Giêng năm 1972, bốn chiếc trực thăng hạng nhẹ Alouette II và một chiếc Alouette III được gửi ra nước ngoài để bảo trì và tổng kiểm tra tại Công ty Công trình Phi cơ Hồng Kông (HAECO) ở Hồng Kông, nhưng chẳng có hồ sơ ghi lại những chiếc khung máy bay này đã bao giờ trở lại Campuchia. |
The Crusader was the first post-Korean War aircraft to have a relatively long tenure with the fleet and like the USAF Republic F-105 Thunderchief, a contemporary design, might have stayed in service longer if not for the Vietnam War and corresponding attrition from combat and operational losses. Crusader là chiếc máy bay đầu tiên sau chiến tranh Triều Tiên có thời gian sử dụng với hạm đội tương đối dài giống như chiếc F-105, một thiết kế hiện đại, và có lẽ đã được phục vụ lâu hơn nữa nếu cuộc chiến tại Việt Nam không làm tiêu hao do chiến đấu và thiệt hại trong sử dụng. |
A counter-attack in 1009 failed at the Battle of Kreta, and although the Byzantines themselves did not achieve any decisive success, their methodical war of attrition deprived the Bulgarians of their strongholds and gradually weakened their forces. Một cuộc tấn công lớn trong năm 1009 của quân Bulgaria không thành công tại trận Kreta, và mặc dù không đạt được bất kỳ thành công quyết định nào, nhưng cuộc chiến tranh có phương thức tiêu hao của họ đã chiếm dần thành trì của Bulgaria và dần dần làm suy yếu lực lượng của Sa hoàng Samuel. |
The aim is to induce rival states to engage in a protracted war of attrition against each other "so that they bleed each other white" while the baiter who encouraged the conflict remains on the sidelines and maintains its military strength. Mục đích là tạo ra việc các nước đối thủ với nhau tham gia vào một cuộc chiến tranh tiêu hao kéo dài với nhau "để họ chảy máu lẫn nhau", trong khi đó lực lượng kích động chiến tranh vẫn duy trì sức mạnh quân sự của mình. |
This war of attrition was divided into three main campaigns. Chiến tranh tiêu hao này được chia thành ba chiến dịch lớn. |
There was a higher attrition rate than in 1965, with at least five B-57s being put out of service by the end of the war. Con số tổn thất cao hơn so với năm 1965, với ít nhất năm chiếc B-57 bị loại khỏi phục vụ khi chiến tranh kết thúc. |
They have lower levels of attrition. Họ có mức độ cọ sát thấ[ hơn. |
The decline of Irish in Ireland and a slowing of emigration helped to ensure a decline in the language abroad, along with natural attrition in the host countries. Sự đi xuống của tiếng Ireland ở Ireland và giảm dần tỉ lệ di cư góp phần vào sự suy yếu của nó tại nước ngoài. |
Following the 1967 war and the "Three No's" resolution of the Arab League and during the 1967–1970 War of Attrition, Israel faced attacks from the Egyptians in the Sinai Peninsula, and from Palestinian groups targeting Israelis in the occupied territories, in Israel proper, and around the world. Sau chiến tranh năm 1967 và nghị quyết "ba không" của Liên đoàn Ả Rập, trong Chiến tranh Tiêu hao 1967–1970 Israel phải đối diện với các cuộc tấn công từ người Ai Cập tại Sinai, và từ các tổ chức Palestine nhắm mục tiêu là người Israel tại các lãnh thổ bị chiếm đóng, tại bản thân Israel, và toàn thế giới. |
Operation Brevity (15–16 May) was a limited offensive to inflict attrition on the Axis forces and to secure positions for a general offensive towards Tobruk. Chiến dịch Brevity (15–16 tháng 5) là một cuộc tấn công hạn chế nhằm làm tiêu hao các lực lượng phe Trục và chiếm giữ các vị trí để phục vụ cho cuộc tổng công kích vào Tobruk. |
The term "Zerg Rush" or "zerging" has entered video gaming lexicon to describe sacrificing economic development in favour of using many low-cost fast/weak units to rush and overwhelm an enemy by attrition or sheer numbers. Thuật ngữ "Zerg Rush " hoặc zerging" đã trở thành một thuật ngữ chơi game điện tử để mô tả việc hy sinh phát triển kinh tế để sử dụng nhiều đơn vị chi phí thấp và yếu để đánh nhanh và áp đảo đối phương . |
Another kind of war game that Maynard Smith has considered is the ‘war of attrition’. Một kiểu trò chơi chiến tranh khác mà Maynard Smith đã cân nhắc đến là “chiến tranh hao mòn sinh lực”. |
Attrition: A standard team deathmatch mode in which players can summon Titans. Attrition: Chế độ deathmatch theo đội trong đó người chơi có thể triệu tập Titan. |
During the 1950s he had some attrition with von Braun and was instrumental in recruiting several engineers out of the Huntsville's team for Air Force projects. Trong những năm 1950, ông đã cùng với von Braun tuyển dụng một số kỹ sư trong nhóm Huntsville cho các dự án Không quân. |
Attrition is normally around 60%, but can be much higher. Nồng độ tối đa thường là 60 %, nhưng cũng có thể vượt quá 70 %. |
During the battle, the Red Army deliberately drew the Germans into an attritional battle in multiple well-prepared defensive lines, before launching massive counter-attacks on either side of 9th Army in the north and 4th Panzer Army in the south. Trong trận đánh, Hồng quân cố tình thu hút quân Đức vào một khu vực giao tranh có nhiều tuyến phòng thủ được chuẩn bị kỹ lưỡng, trước khi tung ra các cuộc phản công lớn ở hai bên Quân đoàn 9 ở phía Bắc và Quân đoàn Panzer thứ 4 ở phía nam. |
More important, the NSSM-1 exercise finally put to rest the attrition strategy, for good. Quan trọng hơn nữa, NSSM-l cuối cùng đã đặt dấu chấm hết cho chiến lược tiêu hao lực lượng. |
In the following years leading up to the Yom Kippur War, the IDF fought in the War of Attrition against Egypt in the Sinai and a border war against the Palestine Liberation Organization (PLO) in Jordan, culminating in the Battle of Karameh. Trong những năm sau đó dẫn tới cuộc Chiến tranh Yom Kippur, IDF đã thực hiện một cuộc chiến tranh tiêu hao chống lại Ai Cập ở Sinai và một cuộc chiến tranh biên giới chống lại PLO ở Jordan, lên tới đỉnh điểm là Trận Karameh. |
As the F-105 force underwent severe attrition between 1965 and 1968, the bombing role of the F-4 proportionately increased until after November 1970 (when the last F-105D was withdrawn from combat) it became the primary USAF tactical ordnance delivery system. Vì lực lượng F-105 Thunderchief bị hao mòn đáng kể từ năm 1965 đến năm 1968, vai trò ném bom của chiếc F-4 có tỉ lệ ngày càng tăng dần, cho đến sau tháng 11 năm 1970 (khi chiếc F-105D cuối cùng được rút khỏi chiến đấu) nó trở thành máy bay tấn công chủ lực của Không quân Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attrition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới attrition
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.