audit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ audit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ audit trong Tiếng Rumani.
Từ audit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kiểm tra, giám sát, Kiểm toán, giám thị, điều khiển, kiểm soát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ audit
kiểm tra(audit) |
giám sát
|
Kiểm toán
|
giám thị
|
điều khiển, kiểm soát
|
Xem thêm ví dụ
Cuvântare şi discuţie cu auditoriul pe baza revistei Turnul de veghe din 15 iulie 2003, pagina 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
Discuţie cu auditoriul pe baza cărţii Argumente, pagina 9, paragrafele 1 şi 2. Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2. |
Atunci cînd treci de la un punct principal la altul, o pauză îi permite auditoriului să reflecteze. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
3 În mod sigur, ideea căinţei avea să fie izbitoare pentru auditorii lui Pavel. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
Nu îngăima şi nici nu învălmăşi cuvintele astfel încât auditoriul să nu înţeleagă sensul celor spuse. Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
Locuiesc în zona ta persoane cu deficienţe auditive? Trong khu vực của bạn có người khiếm thính không? |
Wolf spune că nu ar trebui să auditie. Thầy Wolf nói tôi không nên dự thi. |
Discuţie cu auditoriul. Thảo luận với cử tọa. |
Cum ar putea influenţa profilul auditoriului modul în care îţi alegi ilustrările? Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? |
Departamentul de Audit al Bisericii Sở Kiểm Toán Giáo Hội |
Oratorul poate exercita o influenţă profundă asupra auditoriului prin ceea ce spune şi prin modul în care o spune. Những gì diễn giả nói và cách diễn giả nói có thể ảnh hưởng sâu sắc đến cử tọa. |
După cum se ştie, rugăciunile publice rostite la întrunirile creştine au deseori un caracter mai general, având în vedere faptul că auditoriul este divers. Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa. |
Astfel, în cele cinci minute alocate auditoriului, aproximativ zece persoane ar trebui să aibă timp să răspundă. Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa. |
Accesat în 17 aprilie 2013. ^ „Finland: World Audit Democracy Profile”. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2013. ^ “Australia: World Audit Democracy Profile”. |
Departamentul pentru Audit al Bisericii Sở Kiểm Toán Giáo Hội |
Cuvântare şi discuţie cu auditoriul. Bài giảng và thảo luận với cử tọa. |
Totul era nou: hotelul, auditoriul imens, chiar faptul de a sta liniştit timp de trei zile, momentul botezului, ca să nu mai vorbim de drama biblică. Mọi việc đều mới lạ: khách sạn, cử tọa đông đảo, phải ngồi yên trong ba ngày, xem nghi thức làm báp têm, đó là chưa kể đến một vở kịch nữa chứ. |
Caută modalități de a prezenta informațiile astfel încât auditoriul să le aprecieze și mai mult. Xem xét cách trình bày thông tin sao cho người nghe nhận thấy thông tin ấy mang lại lợi ích cho họ. |
Puţine teme pot îndeplini toate aceste condiţii, dar, pentru a fi practic, materialul prezentat trebuie să poată fi utilizat în vreun fel de către auditori. Ít bài giảng có thể cung cấp tất cả những điều nói trên, nhưng nếu cử tọa có thể dùng được tài liệu trình bày bằng cách này hay cách khác thì tài liệu đó mới là thực tiễn. |
Invită auditoriul să vorbească despre bucuria de a preda adevărul unei persoane şi de a vedea progresele spirituale pe care le face aceasta. Mời cử tọa cho biết niềm vui họ nhận được khi giúp một người biết lẽ thật và thấy người đó tiến bộ về thiêng liêng. |
Ceea ce poate să fie informativ pentru un anumit auditoriu, ar putea să nu adauge nimic la cunoştinţele unui alt grup de auditori sau chiar să-i lase complet în întuneric. Một điểm có thể là hữu ích đối với một cử tọa nào đó, nhưng có thể không thêm gì vào sự hiểu biết của một nhóm thính giả khác, hay có khi hoàn toàn vượt quá sức của họ. |
Invită auditoriul să relateze experienţe încurajatoare pe care le-au avut cu ocazia Comemorării de anul trecut. Mời cử tọa kể lại bất cứ kinh nghiệm khích lệ nào họ có vào Lễ Tưởng Niệm năm ngoái. |
Când informaţiile sunt prezentate logic, auditoriului îi va fi mai uşor să le înţeleagă, să şi le însuşească şi să şi le amintească. Khi bạn trình bày các thông tin theo một trình tự hợp lý, cử tọa sẽ hiểu, chấp nhận, và nhớ dễ dàng hơn. |
Cuvântare şi discuţie cu auditoriul pe baza cuvântului înainte al broşurii Să examinăm Scripturile în fiecare zi — 2007. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên lời mở đầu của sách Tra xem Kinh Thánh mỗi ngày—2007. |
Împreună cu colegii mei, artişti vizuali, întocmim o hartă a unor algoritmi matematici complecşi care se desfăşoară în timp şi spaţiu, vizual şi auditiv. Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ audit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.