ausencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ausencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ausencia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ausencia
sự thiếunoun (no existencia de algo) Todavía siento la ausencia de los Higgins cada domingo. Ta vẫn còn cảm thấy sự thiếu vắng của nhà Higgins mỗi Chủ Nhật. |
Xem thêm ví dụ
Spielberg, el único de la audiencia en expresar su aprobación, creía que la falta de entusiasmo de los demás se debía a la ausencia de efectos especiales en las principales secuencias. Spielberg, người đã từng tuyên bố ông là người duy nhất trón sô khán giả lúc đó thích bộ phim này, tin rằng sự thiếu nhiệt tình là do sự thiếu thốn của các hiệu ứng đặc biệt chưa hoàn thành. |
Como resultado pasó dos años en prisión, un período muy difícil para mi madre, no solo por la ausencia de mi padre, sino también porque sabía que mi neutralidad y la de mi hermano menor pronto serían puestas a prueba. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
¿En tu ausencia? Và con vắng mặt? |
En mi ausencia, tú eres la capitana. Khi tôi rời đi, cô sẽ thành Thuyền trưởng. |
Ante la ausencia de pruebas sólidas, ¿no equivaldría tal creencia a la fe ciega? Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao? |
Tu ausencia, sin embargo... Mà là việc người rời khỏi đây kìa. |
La única diferencia es que en mi negocio, no resulta nada bueno de la ausencia de la confianza. Sự khác biệt duy nhất là, trong kinh doanh của tôi, không có gì tốt lại không đi cùng với tin tưởng. |
Mucho de ese ‘gemir’ y “dolor” se ha debido a la ausencia de justicia entre los humanos mientras “el hombre ha dominado al hombre para perjuicio suyo”. Phần nhiều sự “than-thở” và “khó-nhọc” là bởi sự thiếu công bình giữa nhân loại vì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
b) ¿Qué nos ayudará a adaptarnos a la ausencia de un ser amado que ha muerto? b) Chúng ta có thể giúp một người điều chỉnh thế nào khi người mất một người thân yêu vì sự chết? |
No cabe duda de que la indiferencia, la ausencia de resultados u otros diversos problemas son importantes causas de desánimo. Chắc chắn, sự lãnh đạm, thiếu kết quả trong thánh chức, hay những vấn đề khác nhau có thể là nguồn cội đưa đến sự ngã lòng. |
La ausencia de Lorenzo, sin embargo, ha creado un vacío. Sự vắng mặt của Lorenzo tạm thời tạo ra một khoảng trống. |
Después de laborar arduamente para fortalecer la fe de los cristianos de Filipos, el apóstol Pablo les escribió: “Por consiguiente, amados míos, tal como siempre han obedecido, no durante mi presencia solamente, sino ahora con mucha más prontitud durante mi ausencia, sigan obrando su propia salvación con temor y temblor” (Filipenses 2:12). Sau khi tận tụy xây dựng đức tin của các tín đồ ở Phi-líp, sứ đồ Phao-lô viết về họ: “Ấy vậy, hỡi những kẻ rất yêu-dấu của tôi, như anh em đã vâng lời luôn luôn, chẳng những khi tôi có mặt mà thôi, lại bây giờ là lúc tôi vắng mặt, hãy càng hơn nữa, mà lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình”. |
En el sepelio de personajes célebres, cuando se esperaba la asistencia de las figuras relevantes de la vida pública, Faraday brillaba por su ausencia, pues su conciencia le impedía asistir a los funerales de la Iglesia Anglicana y participar en ellos. Khi những người nổi tiếng qua đời và người ta nghĩ những nhân vật có cuộc sống được mọi người biết đến phải đi đưa đám tang, thì ông Faraday lại là người có tiếng là luôn luôn vắng mặt vì lương tâm không cho phép ông đi dự và trở nên dính líu với những tang lễ của Giáo hội Anh. |
También analizamos los negocios, y encontramos que estas mismas propiedades caracterizan también a los negocios resilientes y longevos, y notamos su ausencia en los negocios de corta duración. Chúng ta cũng điều tra doanh nghiệp và phát hiện rằng những tài sản tương tự cũng khắc họa doanh nghiệp có tính kiên cường và tồn tại lâu, và chúng tôi chú ý sự vắng mặt từ những doanh nghiệp tồn tại ngắn hạn. |
Es por definición la ausencia de evidencia. En la encefalomielitis miálgica, las explicaciones psicológicas han frenado la investigación biológica. Nó định nghĩa bởi sự thiếu chứng cứ ví dụ như bệnh ME, ( bệnh về thần kinh ) những giải thích theo tâm lý học đã chặn các nghiên cứu về sinh học |
Debe haber una ausencia de olores extraños. Kỳ hương tức là mùi hương lạ. |
La pandemia circuló tres veces en 18 meses en ausencia de viajes aéreos comerciales. Dịch bệnh lan truyền ba lần trong vòng 18 tháng khi không có sự lưu thông thương mại hàng không. |
En 1973, el rey Mohammed Zahir Shah viajó a Italia para una cirugía ocular y tratamiento de lumbago. Durante su ausencia, el 11 de julio, su primo y ex-primer ministro, el general y príncipe Daud dio un golpe de Estado incruento y estableció una república con él de presidente. Vào tháng 7/1973, trong khi vua Mohammed Zahir Shah đang ở Ý để phẫu thuật mắt cũng như liệu pháp điều trị đau lưng, người anh em họ của ông và là cựu Thủ tướng Mohammed Daoud Khan dàn dựng một cuộc đảo chính và thành lập một Chính phủ Cộng hoà. |
Su primera presidencia interina ocurrió tras la renuncia del presidente Jânio Quadros en agosto de 1961, y durante la ausencia del vicepresidente João Goulart, que estaba en visita oficial a la República Popular China. Ông ta đảm nhiệm chức vụ Tổng thống trong hai tuần vào tháng 8 năm 1961 sau khi ông Jânio Quadros từ chức vì phó tổng thống João Goulart đã có chuyến thăm chính thức tại Trung Quốc. |
El poder de la ausencia es "desviar el calor y el amor". “Tan vỡ không làm "phá giá" hạnh phúc và tình yêu...”. |
Pese a que cada vez más madres trabajan jornadas completas, los esposos no siempre compensan su ausencia. Mặc dù ngày càng có nhiều người mẹ phải làm việc nhiều giờ hơn, nhưng các ông bố không phải lúc nào cũng sẵn sàng giúp đỡ. |
Dado que las brevas aparecen al mismo tiempo que las hojas —y a veces hasta las preceden—, su ausencia demostraba la inutilidad de aquel árbol (Marcos 11:13, 14). Vì trái vả đầu mùa thường mọc ra cùng lúc với lá cây—và đôi khi ra trước cả lá cây—sự kiện cây không ra trái cho thấy nó vô ích.—Mác 11:13, 14. |
En agosto de 1993 tuve por primera vez la oportunidad de ver, a gran escala, el impacto en los niños de la reclusión y la ausencia de los padres. Vào tháng 8, năm 1993, tôi lần đầu được chứng kiến những tác động lên trẻ em trên một quy mô lớn của các thể chế và sự vắng mặt trong nuôi dạy của phụ huynh. |
En efecto, el término griego original á·stor·gos, traducido al español “sin cariño natural”, da a entender la ausencia del amor que debe existir entre los miembros de la familia, especialmente entre padres e hijos. Thật vậy, trong nguyên ngữ tiếng Hy Lạp, từ aʹstor·gos được dịch là “vô-tình” nói đến sự thiếu tình yêu thương mà các thành viên trong gia đình thường có đối với nhau, nhất là giữa cha mẹ và con cái. |
¿Creyó que no notaríamos la ausencia de un batallón de exploradores? Ngài nghĩ chúng ta sẽ không để ý tới một tiểu đoàn lính trinh sát của mình mất tích? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ausencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.