autentificare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autentificare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autentificare trong Tiếng Rumani.
Từ autentificare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là (việc) xác thực, xác thực, Xác thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autentificare
(việc) xác thực
|
xác thực
Suportul pentru autentificare nu este prezent în " kio_ smtp " Hỗ trợ xác thực chưa được biên dịch vào kio_ smtp |
Xác thực
Autentificare eşuată. Probabil că parola este greşită. % Xác thực không thành công. Rất có thể là do mật khẩu sai. % |
Xem thêm ví dụ
& Utilizare ecran de autentificare cu tematică Dùng bộ chào mừng có & sắc thái |
Apoi a fost restaurată și autentificată ca fiind un tablou de Leonardo. Sau đó nó được khôi phục và chứng thực như một bức tranh của Leonardo. |
Autentificare eşuată Xác thực thất bại |
Utilizatorul autentificat (% #) nu se potrivește cu cel cerut (% Người dùng đã xác thực (% #) không khớp với người dùng đã yêu cầu (% |
Expertul în subiectul Da Vinci, Martin Kemp, care a contribuit la autentificarea lucrărilor, a spus că el știa imediat după prima vizionare a picturii restaurate că era lucrarea lui Leonardo: „A avut acest tip de prezență pe care picturile lui Leonardo le au ... acea stranietate pe care le manifestă picturile din cariera târzie ale lui Leonardo." Một trong những chuyên gia hàng đầu thế giới của Leonardo là Martin Kemp, người đã giúp chứng thực tác phẩm, nói rằng ông biết ngay lập tức khi xem bức tranh được khôi phục lần đầu tiên đó là tác phẩm của Leonardo: "Leonardos đã hiện diện ở đó. |
N-ar putea exista o mai minunată autentificare a demnităţii, valorii, privilegiilor şi promisiunilor voastre. Không bao giờ có thể có bằng chứng nào xác thật hơn về phẩm giá, giá trị, đặc ân và lời hứa của các em. |
Suportul pentru autentificare nu este prezent în " kio_ smtp " Hỗ trợ xác thực chưa được biên dịch vào kio_ smtp |
Apoi leviţii au menţionat ocaziile în care Dumnezeu a arătat îndurare faţă de poporul său neascultător, l-au preamărit pe Iehova prin cuvinte de o mare frumuseţe şi au încheiat „un angajament ferm“ (NW), autentificat de pecetea prinţilor, a leviţilor şi a preoţilor lor. — Neemia 9:1–38. Rồi người Lê-vi ôn lại những cách đối xử đầy thương xót của Đức Chúa Trời với đám dân cứng cổ. Họ cũng dùng những lời lẽ tốt đẹp để ca ngợi Đức Giê-hô-va, và “lập giao-ước chắc-chắn” để các quan trưởng, người Lê-vi, và các thầy tế lễ đóng ấn (Nê-hê-mi 9:1-38). |
La autentificarea IMAP în text clar se pot utiliza numai caractere din setul US-ASCII. Utilizaţi o metodă de autentificare diferită suportată de serverul dumneavoastră sau încercaţi să obţineţi un nume de utilizator diferit Xin lỗi, khi dùng đăng nhập IMAP clear text, chỉ các kí tự US-ASCIIlà có thể dùng. Xin bạn chọn phương pháp xác nhận khác màmáy chủ hỗ trợ hay thử tên người dùng khác |
Serverul POP# nu suportă SASL. Alegeţi o metodă diferită de autentificare Máy phục vụ POP# của bạn không hỗ trợ SASL. Hãy chọn phương pháp xác thực khác |
Autentificare proxy eşuată Xác thực ủy nhiệm thất bại |
Gata pentru începerea procesului de autentificare. Sẵn sàng bắt đầu tiến hành, thưa ngài. |
Dezvoltator (bibliotecă I/E, suport autentificare Nhà phát triển (thư viện V/R, hỗ trợ xác thực |
Metodă nesuportată: autentificarea va eşua. Vă rog să trimiteţi un raport de eroare Phương pháp không được hỗ trợ nên việc xác thực sẽ thất bại. Vui lòng thông báo lỗi này |
Selectați din listă utilizatorul care se va fi autentificat automat Chọn người dùng sẽ được đăng nhập tự động |
Autentificare eșuată Lỗi xác thực |
_ Autentificare Đăng _ nhậpwill login in |
După ce a afirmat şi a autentificat în scris că traducerea caracterelor făcută de Joseph Smith era corectă, profesorul Anthon a rupt autentificarea traducerii când i s-a spus despre modul miraculos prin care plăcile fuseseră obţinute. Sau khi tuyên bố và chứng nhận bằng văn bản rằng bản dịch của Joseph Smith về những chữ đó là chính xác, Giáo sư Anthon xé tờ giấy chứng nhận của ông về bản dịch khi ông được cho biết về cách thức kỳ diệu để nhận được các bảng khắc. |
Prima versiune de Windows 10 a mai introdus o caracteristică pentru a administra ferestrele și desktop-urile virtuale numită Timeline, browserul Microsoft Edge, suport pentru autentificarea cu amprentă sau prin recunoașterea facială (Windows Hello), noi caracteristici de securitate pentru sistemele enterprise, DirectX 12 și WDDM 2.0, acestea îmbunătățind capabilitățile de grafică ale sistemului de operare pentru jocuri și programe de editare foto și video. Phiên bản đầu tiên của Windows 10 cũng giới thiệu hệ thống máy ảo mới, một tính năng quản lý cửa sổ và desktop gọi là Task View và trình duyệt web Microsoft Edge, hỗ trợ cho đăng nhập bằng khuôn mặt (Windows Hello) hoặc bằng vân tay - tính năng bảo mật mới cho môi trường doanh nghiệp, và DirectX 12 và WDDM 2.0 để cải thiện khả năng đồ họa cho các trò chơi. |
Ai autentificat Van Gogh-ul? Ông có thể xác minh tranh của Van Gogh? |
Autentificarea prin APOP a eşuat. Se pare ca serverul % # nu suportă APOP deşi declară acest lucru. Este posibil ca parola sa fie greşită. % Đăng nhập qua APOP thất bại. Có thể máy phục vụ % # không hỗ trợ APOP, mặc dù nó đòi hỗ trợ, hoặc mật khẩu sai. % |
Nu aţi dat informaţiile de autentificare Chưa cung cấp thông tin đăng nhập |
Recunoașterea vorbirii și autentificarea biometrică sunt exemple ideale de interacțiune a dispozitivului cu omul din prisma inputului. Nhận dạng giọng nói và xác thực sinh trắc học là một ví dụ tuyệt vời về sự tương tác của máy móc với con người từ một ngữ cảnh đầu vào. |
Selectează utilizatorul care să fie preselectat la autentificare. Această căsuță este editabilă astfel încît puteți seta și un nume arbitrar de utilizator pentru a induce în eroare posibilii atacatori ai sistemului Chọn người dùng cần chọn sẵn để đăng nhập. Có thể sửa đổi hộp này, vậy bạn có thể xác định một người dùng tùy ý không tồn tại để lừa dối người tấn công có thể |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autentificare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.