autopista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autopista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autopista trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ autopista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đường cao tốc, quốc lộ, đường cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autopista
đường cao tốcnoun (vía de circulación de automóviles y vehículos terrestres de carga) No, mejor si Glenn y tú volvéis a la autopista. Không, anh và Glen nên quay lại đường cao tốc. |
quốc lộnoun (Vía pública, en particular, una importante que une ciudades y pueblos.) Las cámaras de reconocimiento han identificado la matrícula del camión por la Autopista 13. Camera nhận dạng biển số thấy xe của hắn đang đi về phía nam trên quốc lộ 13. |
đường cáinoun (Vía pública, en particular, una importante que une ciudades y pueblos.) |
Xem thêm ví dụ
Esa fue la sorpresa de atravesar el río, ir por la autopista alrededor de este, caminar por la calle y encontrarlo. Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó. |
Si se invierte más en autopistas, por supuesto hay menos dinero para viviendas, escuelas, hospitales, y hay también un conflicto por el espacio. Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian. |
Recuerdas la frase que vimos en la autopista... Hãy nhớ những lời đó, trên xa lộ... |
– Jack, ¿te acuerdas de cuando nos detuvieron a Steven, a ti y a mí por hacer carreras en la vieja autopista? “Jack, cậu có nhớ cái lần cậu, Steven và tớ bị bắt giam vì đua xe trên đường cao tốc cũ không?” |
Desde que construyeron la nueva conexión casi nadie usa ya la autopista. thì hầu như chẳng còn ai dùng con đường cao tốc đó nữa. |
Zossen es una ciudad alemana en el Distrito de Teltow-Fläming (Brandeburgo), al sur de Berlín, y cerca de la autopista B96. Zossen là một thị xã thuộc huyện Teltow-Fläming ở bang Brandenburg, phía nam Berlin, bên xa lộ B96. |
La A4 o Autoroute de l'Est es la autopista francesa que une París y Estrasburgo por Reims, Verdun y Metz. Đường cao tốc A4, hay Đường cao tốc phía Đông (tiếng Pháp: Autoroute de l'Est), là một đường cao tốc Pháp cho phép đi từ Paris đến Strasbourg, qua Reims và Metz. |
Y si alguno de ustedes alguna vez condujo en una autopista italiana, sabrán bien lo rápido que iba. Và nếu các bạn đã từng lái xe trên đường cao tốc nước Ý, bạn sẽ biết tôi đã đi nhanh thế nào |
Tenemos helicópteros patrullando la autopista, las 24 horas. Chúng tôi có trực thăng tuần tra cao tốc cả ngày lẫn đêm. |
El partido entre los dos clubes es conocido como el "M69 derby" tomando su nombre de la autopista que conecta las dos ciudades. Trận đấu giữa hai đội được biết như trận "Derby M69", trong đó M69 là tên con đường nối giữa hai thành phố với nhau. |
Por la autopista irá más rápido. Đường cao tốc sẽ nhanh hơn đấy. |
Se estuvo agarrando en la autopista del West Side. Tôi nghĩ cô ta bám theo suốt từ lúc tôi đi đường cao tốc. |
Puede ser algo pequeño, como dónde debería haber un poste de luz, o algo más importante, como en cuál biblioteca se debería ampliar o reducir el horario, o quizás algo más grande, como si un muelle abandonado debería convertirse en una autopista o una zona verde, o si todos los negocios en su ciudad deberían pagar un salario mínimo. Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu. |
La ciudad se encuentra en la encrucijada de las autopistas A3 y A7. Sân bay này nằm ở ngã ba đường cao tốc A4 và A22. |
Pero ¿nos sentiríamos seguros yendo por una autopista en la que no hubiera leyes de tránsito, donde cada uno pudiera decidir a qué velocidad ir o en qué lado de la carretera conducir? Nhưng liệu chúng ta có cảm thấy an toàn khi lái xe trên đường cao tốc mà không có luật giao thông, và mọi người được tự do quyết định chạy xe với tốc độ nào hoặc theo bất cứ hướng nào? |
Bridgewater está bajo la autopista 75 la cual es conocida como " el callejón de los caimanes " por razones que ahora son evidentes. Bridgewater nằm trên đường giao bang 75, thường được gọi là Hẻm Cá Sấu vì những lý do không rõ ràng. |
Esta idea de Gaia, que la vida mejora el mundo... ¿alguien que haya estado en una autopista un viernes por la tarde en Los Ángeles cree en la Teoría de Gaia? Toàn bộ ý tưởng Gaia này, rằng cuộc sống làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn cho chính bản thân nó --- bất kì ai trên đường cao tốc vào chiều thứ sáu tới LA đều tin vào thuyết Gaia này chứ? |
Fue muy conocido por su papel como "Little Joe" en Bonanza (1959-1973), como "Charles Ingalls" en Little House on the Prairie (La casa de la pradera) (1974-1983), y como "Jonathan Smith" en Highway to Heaven (Autopista hacia el cielo) (1984-1989). Ông được biết đến trong vai Little Joe Cartwright trong phim Bonanza (1959–1973), Charles Ingalls trong phim Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên (1974–1983), và Jonathan Smith trong phim Highway to Heaven/Đường tới thiên đàng (1984–1989). |
La gente que anhelaba tierra virgen y una nueva vida ahora tenían una autopista para viajar. Những con người khát khao một vùng đất nguyên sơ và một cuộc sống mới nay đã có một xa lộ để đưa họ đi. |
Van al oeste, en la autopista. Hướng về phía tây theo đồng hồ cao tốc. |
Esta es Sureka Gundi, ella también vive con su familia en una choza al lado de la misma mediana de la autopista. Đó à Sureka Gundi; cô cũng sống cùng gia đình trong túp lều bên cùng một đường cao tốc. |
Era un edificio muy destacado al lado de la autopista y le añadimos un piso, y lo limpiamos y reparamos y usamos como -- pensé -- el lenguaje del barrio que tenía estas cornisas, cornisas proyectadas. Đó là 1 tòa nhà nổi bật trên xa lộ, chúng tôi thêm 1 sàn, dọn dẹp và sửa sang lại sử dụng -- tôi nghĩ -- ngôn ngữ của vùng lân cận, có các mái đua nhô ra. |
En 1980 se inició la búsqueda de un terreno de unas 250 hectáreas más cercano a la ciudad de Nueva York y de fácil acceso por autopista. Vào năm 1980, Hội bắt đầu tìm một miếng đất rộng độ 250 hecta gần thành phố New York hơn và thuận tiện cho việc giao thông. |
Esa parte de la ruta 56 solamente la hace una ruta estatal para que sea concurrente con una de las autopistas de peajes de Illinois. Đoạn đó của Xa lộ 56 là đoạn đường tiểu bang duy nhất bị trùng với một xa lộ thu phí nằm dưới quyền của Cơ quan quản trị Xa lộ thu phí Tiểu bang Illinois. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autopista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới autopista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.