avarie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avarie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avarie trong Tiếng Rumani.
Từ avarie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thiệt hại, tổn hại, hại, tai hại, làm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avarie
thiệt hại(injury) |
tổn hại(injury) |
hại(injury) |
tai hại(injury) |
làm hại(injury) |
Xem thêm ví dụ
Scanerul meu îmbunătăţit a fost avariat. Máy quét của tôi đã bị hư rồi. |
Succesorii lui Iustinian, Mauriciu și Heraclius s-au confruntat cu invazii ale triburilor avare, bulgare și slave. Những vị Hoàng đế kế vị của ông là Maurice và Heraclius phải đối mặt với những cuộc xâm lăng của người Slav và người Avar. |
Israelul a răspuns cu un atac aerian și cu focuri de artilerie asupra unor ținte din Liban care au avariat infrastructura civilă libaneză, inclusiv Aeroportul Internațional Rafic Hariri (despre care Israelul a afirmat că a fost folosit pentru importul de armament și pentru aprovizionare), cu o blocadă aeriană și navală, și cu o invazie terestră în sudul Libanului. Isreal tấn công cả các mục tiêu quân sự cuaHHeezbollah lẫn cơ sở hạ tầng dân sự của Liban, bao gồm cả Sân bay quốc tế Rafic Hariri Beirut tế (mà Israel nói rằng Hezbollah sử dụng để nhập khẩu vũ khí và vật tư), phong tỏa không phận và hải phận, và tiến hành một cuộc xâm lược vào miền Nam Liban. |
Când ordinul de evacuare a zonei în care se afla Sala Regatului a fost revocat, fraţii s-au întors şi au găsit clădirea avariată: pereţii erau crăpaţi, iar construcţia era înclinată. Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại. |
Filiala din Guam a trimis materiale şi oameni calificaţi pentru a repara casele avariate. Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp. |
Puteţi să le spuneţi fantome, dacă vreţi, sau aşa cum prefer eu, fiinţe avariate. Các bạn có thể gọi họ là Ma, hay như tôi gọi, những người sống không có thân xác. |
Nagato, Haruna și Kongō erau ușor avariate de atacul aviatic de pe portavioanele ușoare al lui Taffy 3. Các thiết giáp hạm Nagato, Haruna và Kongō bị hư hỏng nặng bởi ngư lôi của lực lượng hộ tống của Taffy 3. |
Un minut mai târziu, o a treia bombă a lovit Hornet aproape de locul unde a căzut prima bombă, penetrând trei punți înainte de a exploda, provocând avarii grave, dar nicio pierdere umană. Một phút sau hay khoảng đó quả bom thứ ba đánh trúng chiếc Hornet gần ngay tại điểm mà quả bom đầu tiên rơi trúng gây hư hại nghiêm trọng nhưng không gây thương vong. |
Aproximativ 41.000 de case au fost avariate şi peste 1.200 de oameni şi-au pierdut viaţa. Khoảng 41.000 ngôi nhà bị hư hại, và hơn 1.200 người thiệt mạng. |
Autorii descriu apoi această transformare: „De-a lungul anilor, starea fluviului s-a deteriorat încontinuu, culminând, probabil, cu lovitura de graţie dată în timpul celui de-al doilea război mondial, când majoritatea staţiilor de epurare a apelor reziduale şi a canalelor colectoare au fost avariate sau distruse. Rồi họ miêu tả sự biến đổi: “Tình trạng của sông dần dần thoái hóa qua năm tháng, và có lẽ thảm họa cuối là khi công trình xử lý chất thải và cống rãnh bị hư hại hoặc phá hủy trong Thế Chiến Thứ Hai. |
Fie am avariat unii dintre senzorii computerului, fie... Chúng ta cũng bị hỏng mất vài bộ cảm biến máy tính nữa... |
Nu-i aşa de avariată pe cât ne-au lăsat să credem. Nó không bị thương trầm trọng như ta nghĩ. |
Şi pentru ei valorăm mai mult dacă nu suntem avariaţi. Và nếu nguyên vẹn, ta sẽ có giá trị đối với chúng hơn. |
Privind spre corăbiile lor mici şi avariate, spre mrejele lor uzate şi la uluitoarea grămadă de 153 de peşti, Isus i-a spus apostolului Său cu cea mai mare vechime în această chemare: ,,[Petru], Mă iubeşti tu mai mult decât aceştia?”. Khi nhìn vào các chiếc thuyền nhỏ bé méo mó, lưới tả tơi của họ và một đống 153 con cá đang làm cho họ kinh ngạc, Chúa Giê Su phán cùng Vị Sứ Đồ trưởng của Ngài: “Hỡi [Phi E Rơ] ngươi yêu ta hơn những kẻ nầy chăng?” |
Aproximativ 160 000 de case, magazine şi fabrici au fost avariate sau luate de ape. Khoảng 160.000 ngôi nhà, cửa hàng và nhà máy bị hư hại hoặc cuốn trôi. |
Cuirasatului Kirishima i s-a cerut să-l remorcheze pe Hiei, escortat de Nagara și de distrugătoarele acestuia, dar încercarea a fost abandonată din cauza amenințării reprezentate de submarine și pentru că Hiei era din ce în ce mai afectat de avarii. Abe đã ra lệnh cho chiếc chiếc Kirishima kéo chiếc Hiei và được hộ tống bởi chiếc Nagara cùng các khu trục hạm của nó, nhưng mệnh lệnh này đã bị hủy vì mối nguy từ các tàu ngầm và chiếc Hiei đã bị chìm quá sâu. |
Ca rezultat al atacului, 4 cuirasate au fost scufundate (două fiind ulterior ridicate, reparate și trimise în luptă spre sfârșitul războiului), iar alte 4 au fost avariate. Trận tấn công đã đánh chìm 4 thiết giáp hạm Hoa Kỳ (2 chiếc trong số đó sau này được vớt lên và đưa trở lại hoạt động), và gây hư hỏng cho 4 chiếc khác. |
Nu, dar nici n-am citit să fi fost avariat de cutremur. nhưng tôi không đọc được tin rằng nó đã bị sập bởi trận động đất. |
Generatoarele de avarie au căzut temporar. Nguồng năng lượng phụ tạm thời bị hỏng. |
Cel puțin 1300 de oameni și-au pierdut viața din cauza conflictului, cei mai mulți fiind cetățeni libanezi, infrastructura civilă libaneză a fost grav avariată și au fost dislocați aproximativ un milion de libanezi și 300.000 - 500.000 de israelieni. Cuộc xung đột đã giết chết ít nhất 1.300 người, chủ yếu là công dân Liban, gây thiệt hại cho cơ sở hạ tầng dân sự Lebanon, và làm khoảng một triệu người Liban và 300.000-500.000 người Israel phải rời bỏ nhà cửa , mặc dù hầu hết những người Israel này đã có thể trở về nhà của họ. |
Astăzi, ciuvașa este clasificată, la un loc cu khazara, avara turcică, proto-bulgara și posibil, huna, ca fiind o membră a ramurii oghurice a familiilor limbilor turcice. Ngày nay, Chuvash được phân loại cùng với Khazar, Turk Avar, Bulgar và có thể là Hun là những thành viên của nhóm ngôn ngữ Orghur của Ngữ hệ Turk. |
Birourile Societăţii erau foarte avariate de bombardamente. Các văn phòng của Hội bị hư hại nhiều vì bom. |
Circa 60.000 de case au fost grav avariate și peste 11.000 de animale ucise. Gần 3.000 ngôi nhà đã bị phá hủy và hơn 11.000 căn khác bị hư hại. |
Însă, când colaboratorii în închinare sunt afectaţi de calamităţi naturale, Corpul de Guvernare deleagă una sau mai multe instrumente juridice să acorde ajutor şi să se ocupe de repararea sau reconstruirea caselor şi a Sălilor Regatului care au fost avariate. (Công-vụ 6:1-6) Tuy nhiên, khi anh em đồng đạo bị ảnh hưởng bởi thiên tai, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương nhờ một hay vài thực thể pháp lý đưa ra biện pháp cứu trợ và sửa sang hoặc xây lại những căn nhà và Phòng Nước Trời bị hư hại. |
Enterprise a fost parțial reparat în Noua Caledonie și, deși încă destul de avariat, a revenit la zona de sud ale insulelor Solomons cu doar două săptămâni mai târziu, pentru a sprijini forțele aliate în timpul bătăliei navale din Guadalcanal, jucând un rol important în ceea ce s-a dovedit a fi lupta navală decisivă în campania globală pentru Guadalcanal. Chiếc Enterprise sau khi được sửa chữa tại New Caledonia khi trở lại hoạt động vẫn còn một số hư hỏng nhưng phải nhanh chóng trở về phía Nam quần đảo Solomon để hỗ trợ quân Đồng Minh trong trận hải chiến Guadalcanal với vai trò rất quan trọng trong việc quyết định vai trò của hải quân trong toàn bộ chiến dịch Guadalcanal. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avarie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.