azot lichid trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ azot lichid trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azot lichid trong Tiếng Rumani.
Từ azot lichid trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nitơ lỏng, Nitơ lỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ azot lichid
nitơ lỏng(liquid nitrogen) |
Nitơ lỏng(liquid nitrogen) |
Xem thêm ví dụ
Însă pot fi congelaţi în azot lichid. Vì thế, người ta thường trữ lạnh những phôi thai đó trong nitơ lỏng. |
Acest compus prezintă proprietăți supraconductoare la 93 K, fapt notabil deoarece aceasta este superioară punctului de fierbere a azotului lichid (77,1 K). Chất siêu dẫn này làm việc trên 90K, đáng chú ý vì nó là trên điểm sôi của nitơ lỏng (77,1K). |
BR: După o rapidă scufundare în nişte azot lichid, ca să fie uscat perfect, chiar avem ceva ce arată, și are gust de ton. BR: Và sau khi nhúng nhanh vào nitơ lỏng để làm tái một cách hoàn hoản, chúng tôi có một thứ trông giống, có vị giống, và phản ứng giống cá ngừ thật. |
Cartofii sunt zaharisiţi, carnea de vită e din ciocolată, brânza e dintr-un şerbet de mango tocat în azot lichid ca să arate ca brânza. Những miếng bánh ngô là kẹo, thịt bò xay là chocolate, và pho mát chính là kem xoài đá được bào vào nitơ lỏng để trông giống pho mát. |
Cartofii sunt zaharisiţi, carnea de vită e din ciocolată, brânza e dintr- un şerbet de mango tocat în azot lichid ca să arate ca brânza. Những miếng bánh ngô là kẹo, thịt bò xay là chocolate, và pho mát chính là kem xoài đá được bào vào nitơ lỏng để trông giống pho mát. |
Punem prăjitura într-un mixer şi obţinem un fel de suc de prăjitură cu morcov care intră într-un balon îngheţat în azot lichid și rezultă acest înveliș gol de prăjitură care arată ca şi cum Jupiter plutește în jurul farfuriei voastre. Vậy là chúng tôi lấy một miếng bánh cà rốt, đặt nó vào một máy xay và chúng tôi có một thứ nước cốt bánh cà rốt, và rồi trút nó vào trong một quả bóng được đông cứng trong Nitơ lỏng để tạo ra một cái vỏ rỗng bằng kem bánh cà rốt và, theo ý tôi, sau đó nó trông giống như là, bạn biết đấy, Mộc tinh đang lơ lửng quanh đĩa của bạn vậy. |
Ultima capră alpină a fost o femelă numită Celia care era încă în viață, dar apoi a fost capturată, au luat puțin țesut din urechea ei, l-au păstrat în azot lichid, i-au dat apoi drumul în sălbăticie, dar câteva luni mai târziu, a fost găsită moartă sub un copac prăbușit. Con bucardo cuối cùng là 1 con cái tên là Celia khi nó còn sống, các nhà khoa học đã bắt được nó và lấy một ít mô từ tai của nó, rồi bảo quản chúng trong nitơ lỏng, sau đó thả nó lại tự nhiên, nhưng vài tháng sau, xác của nó được tìm thấy dưới 1 cái cây đổ. |
Cu lichidele sale (atât de suprafață cât și subterane) și atmosfera robustă de azot, ciclul metanului de pe Titan este considerat a fi asemănător cu ciclul apei de pe Pământ, dar la o temperatură mult mai mică. Với chất lỏng (cả ở trên và dưới mặt đất) và lớp khí quyển nitơ dày, Titan được cho là giống Trái Đất thời nguyên thuỷ, dù có nhiệt độ thấp hơn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azot lichid trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.