baleia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baleia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baleia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ baleia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá voi, kình ngư, cá ông, cá ông voi, Cá voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baleia
cá voinoun (Mamífero marinho de grande tamanho da ordem dos cetáceos.) As baleias assassinas separam o filhote da mãe. Cá voi sát thủ tách cá voi con ra khỏi mẹ nó. |
kình ngưnoun (Mamífero marinho de grande tamanho da ordem dos cetáceos.) |
cá ôngnoun (Mamífero marinho de grande tamanho da ordem dos cetáceos.) |
cá ông voinoun (Mamífero marinho de grande tamanho da ordem dos cetáceos.) |
Cá voi
Baleias assassinas, o maior predador do oceano. Cá voi sát thủ, loài săn mồi đứng đầu đại dương. |
Xem thêm ví dụ
Comissão Baleeira Internacional editar - editar código-fonte - editar Wikidata A Comissão Baleeira Internacional (português europeu) ou Comissão Internacional da Baleia (português brasileiro) (CBI ou CIB; em inglês, International Whaling Commission - IWC) é uma organização internacional instituída pela Convenção Internacional para a Regulação da Actividade Baleeira, firmada em Washington, em 2 de dezembro de 1946, com o propósito de «prever a conservação judiciosa» das baleias e, «por conseguinte, de tornar possível o desenvolvimento ordenado da indústria baleeira». Ủy ban Cá voi Quốc tế (IWC) là một cơ quan quốc tế được thành lập theo các điều khoản của Công ước Quốc tế về Quy định Đánh bắt cá voi (ICRW), được ký kết tại Washington, DC, Hoa Kỳ, vào ngày 2 tháng 12 năm 1946 để " cung cấp cho việc bảo tồn thích hợp các đàn cá voi và do đó có thể tạo ra sự phát triển có trật tự của ngành đánh bắt cá voi ". |
Se as baleias puderem continuar a cantar e nós pudermos continuar a ouvir, talvez um dia percebamos realmente o que é que elas estão a dizer. Nếu cá voi có thể tiếp tục hát và chúng ta có thể tiếp tục nghe, có thể một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu chúng đang nói gì |
Ao passo que muitas baleias dentadas são capazes de usar a ecolocalização para detectar o tamanho e natureza dos objetos, essa habilidade nunca foi demonstrada em baleias de barbatana. Trong khi nhiều loài cá voi cá răng có khả năng định vị để xác định được kích cỡ và đặc tính của sự vật, thì khả năng này lại không được biểu hiện ở các loài cá voi tấm sừng hàm. |
Baleias gigantes Cá voi khổng lồ |
Onde está a estatueta de baleia que roubou de mim? Cái tượng cá voi cô đánh cắp khỏi tôi ở đâu rồi hả? |
São acompanhados por milhares de baleias. Hàng ngàn con cá voi tham gia với chúng. |
No derrame do Exxon Valdez, cerca de 30% das baleias assassinas morreram nos primeiros meses. Nào, ở chỗ dầu tràn Exxon Valdez, khoảng 30% cá mập sát thủ chết trong vài tháng đầu tiên. |
A Nova Zelândia tem poucos mamíferos nativos; entre esses estão algumas espécies de morcegos e de animais aquáticos, como baleias e golfinhos. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
" A baleia de espermacete encontrado pelo Nantuckois, é um animal ativo, feroz, e requer endereço vasto e ousadia na pescadores. " " Whale Spermacetti được tìm thấy bởi Nantuckois, là một động vật, hoạt động và khốc liệt, và yêu cầu địa chỉ rộng lớn và táo bạo trong các ngư dân ". |
O antepassado comum das baleias e dos hipopótamos demarcou-se dos outros artiodátilos há cerca de 60 milhões de anos atrás. Tổ tiên chung của cá voi và hà mã rẽ nhánh từ những động vật guốc chẵn khác vào khoảng 60 triệu năm về trước. |
Apesar de o rótulo ser carne de baleia, eram carne de golfinho. Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt cá heo. |
" E enquanto todas as outras coisas, se besta ou navio, que entram na abismo terrível da boca deste monstro ( baleia ), são imediatamente perdidos e engoliu para cima, o mar se retira em gudgeon- lo em grande segurança, e não dorme. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
Este é o chamamento de uma baleia azul a 80 km, o que era longe para a baleia- jubarte. Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù. |
Além disso, a gordura e as barbatanas de baleia eram importantes mercadorias no passado. Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó. |
Durante muitos meses, moradores e turistas que estão nas praias ou penhascos ficam maravilhados de observar as baleias — mães e filhotes descansando ou brincando na água! Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước! |
Para chegarem à Árvore, fiquem entre a Barbatana da Baleia e o Olho de Glaux. Để đến được Cây Thần, cứ đi theo giữa Vây Cá Voi và Con Mắt của Glaux. |
10 E assim foram impelidos para frente; e nenhum monstro do mar pôde despedaçá-los e nenhuma baleia pôde causar-lhes dano; e tinham luz continuamente, estivessem em cima ou embaixo da água. 10 Và cứ thế họ trôi giạt đi; và không một con thủy quái nào làm vỡ thuyền họ được, ngay cả cá voi cũng không làm hại họ được; và họ luôn luôn có ánh sáng, dù khi thuyền ở trên mặt nước hay ở dưới mặt nước. |
Argumenta-se que aqueles contra a caça à baleia antropomorfizaram o seu comportamento na tentativa de sustentar sua causa. Người ta cũng tranh luận rằng những người chống lại việc săn bắt cá voi đã nhân tính hóa hành động của loài này để nhằm ủng hộ phía của họ. |
O avistamento de baleias foi demasiado raro. Hình bóng của cá voi đã quá ư hiếm hoi. |
As baleias odontocetas (providas de dentes) também empregam o sonar, embora os cientistas ainda não tenham descoberto exatamente como isso funciona. Cá voi có răng cũng dùng hệ thống sonar, nhưng các nhà khoa học vẫn chưa biết chính xác về cách hoạt động của nó. |
Esta fotografia mostra o meu assistente a uns dois metros e uma destas assombrosas baleias, de 14 m, de 70 toneladas como um autocarro urbano a nadar. Tấm hình này cho thấy người phụ tá của tôi đứng ở đáy sâu khoảng 70 feet và một trong số những bức hình tuyệt đẹp này, gần 14m, nhưng con cá voi nặng tới 70 tấn, giống như một chiếc xe Bus đang bơi lên. |
" Somos o que comemos " se aplica realmente ao mundo da baleia- azul. " Ăn sao thì người vậy " thực sự không áp dụng cho thế giới của cá voi. |
Esse cara perdeu aproximadamente 90Kg e ele ainda parece uma baleia encalhada. Thằng này nặng 90 kg, mà vẫn trông như con cá voi ấy. |
O Google Avaliações do Consumidor não permite a promoção de produtos derivados de espécies ameaçadas ou em extinção, incluindo marfim derivado de qualquer animal, produtos de tubarão, tigre, baleia ou golfinhos e corais chifre-de-veado e chifre-de-alce. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai. |
— Muitas vezes, senhor, mas nunca baleias que, ao serem avistadas, me tenham rendido dois mil dólares Nhưng tôi chưa hề gặp con cá voi nào mà chỉ phát hiện ra nó đã được thưởng hai nghìn đô-la cả. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baleia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới baleia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.